Toyota Hilux 2.4 E 4x2 AT - Giá lăn bánh, Khuyến mãi, Thông số✅

Toyota Hilux 2.4 E 4x2 AT

Hilux 2.4 E

674,000,000 đ

Toyota

3 Năm hoặc 100.000 Km

Mua xe Toyota Hilux - Nhận ngay quà ưu đãi hấp dẫn!!!

ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0968.032.234

Xe bán tải Toyota Hilux 2.4E 1 cầu tự động nhập khẩu giá bao nhiêu? ✅ Khuyến mãi và giá lăn bánh xe Toyota Hilux bản 1 cầu tự động mới nhất. ✅ Hình ảnh, đánh giá xe Hilux bản 2.4E số tự động 1 cầu. ✅ Cập nhật thông số kỹ thuật xe bán tải Hilux 4x2 AT. ✅ Hướng dẫn mua trả góp xe Hilux bản 1 cầu tự động lãi suất thấp.

Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT? Khuyến mãi?


GIÁ XE TOYOTA HILUX MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Hilux 2.4E 4x2 AT
Giá niêm yết 674
Khuyến mãi Liên hệ
Giá xe Toyota Hilux lăn bánh tham khảo (*)
Hà Nội 725
TP.HCM 718
Tỉnh khác 718

(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Toyota Hilux bản 1 cầu tự động trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi trong tháng.

- Mua xe Hilux 2.4E AT 1 cầu trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.

✅ Tham khảo thêm:

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Bảng màu xe Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT 2022


Xe bán tải Toyota Hilux số tự động 4x2 có tất cả 6 màu cho khách hàng lựa chọn, bao gồm: Đen, Xám, Bạc, Cam, Đỏ và Trắng ngọc trai.

Bảng màu xe Toyota Hilux 2.4 E 4x2 một cầu số tự động

Giới thiệu về Toyota Hilux 2022


Toyota Hilux là một trong những dòng xe bán tải được yêu thích nhất tại thị trường khu vực Đông Nam Á, bởi khả năng vận hành bền bỉ đến đáng kinh ngạc. Nếu như các bạn muốn biết Hilux bền bỉ đến như thế nào, hãy lên Youtube và tìm kiếm với từ khóa "Toyota Hilux Top Gear" bạn sẽ phải giật mình với những gì bạn sẽ xem.

Xe bán tải Toyota Hilux 2.4 AT 4x4

Thế hệ Toyota Hilux 2022 với nhiều những cải tiến hấp dẫn về ngoại nội thất và tính năng an toàn, nhưng vẫn giữ đó sự bền bỉ điều tạo nên thương hiệu của dòng xe bán tải Toyota.

Xe bán tải Hilux 4x2 AT 1 cầu tự động

Ngoại thất


Diện mạo mới của Toyota Hilux 1 cầu số tự động 2022 trông khá giống với dòng xe bán tải cỡ trung Tacoma của hãng hiện đang được bán tại thị trường Bắc Mỹ. Một thiết kế khỏe mạnh và cực kỳ hầm hố. Mặt ca lăng hình lục giác với 2 thanh ngang sơn đen bóng to bản, viền bao quanh cũng được mạ chrome sang bóng làm chiếc xe trông ngầu hơn.

Bán tải Toyota Hilux 1 cầu số tự động máy dầu

Cụm đèn chiếu sáng và đèn sương mù trên Hilux 2022 2.4 E số tự động 1 cầu sử dụng bóng đèn Halogen phản xạ đa hướng cho vùng ánh sáng rộng giúp quan sát tốt hơn khi trời tối.

Mặt Ca-lăng xe Toyota Hilux 2.4 AT 4x2

Ngoài ra, Toyota Hilux bản E 1 cầu cũng được trang bị thêm hệ thống đèn chờ dẫn đường giúp giữ sáng đèn trong 30 giây sau khi tắt máy.

Cụm đèn chiếu sáng trên xe bán tải Hilux 2.4 AT

Đèn gầm của bán tải Hilux 2.4 AT 4x2

Cụm đèn pha thiết kế đẹp mắt cùng đèn sương mù.

Phần thân xe, Hilux 2.4 E 4x2 AT tạo điểm nhấn với gương chiếu hậu được mạ chrome sáng bóng, tích hợp đèn báo rẽ LED và có chức năng chỉnh điện. Bộ mâm kích thước lên đến 17 inch được tạo hình cứng cáp và độc đáo. Hộc bánh xe có thiết kế vuông vắn giúp chiếc xe thêm phần cơ bắp hơn. Trang bị bậc lên xuống cũng là tiêu chuẩn cho các phiên bản.

Bán tải Hilux 1 cầu số tự động máy dầu

Bán tải Hilux  cầu số tự động máy dầu.

Mâm xe 17 inch trên Toyota Hilux bản 1 cầu số tự động

Bậc lên xuống thể thao xe Hilux 2.4 AT 4x2

Bộ mâm chấu kép và bậc lên xuống thể thao trên Toyota Hilux 2022.

Đuôi xe của Toyota Hilux 2022 bản E vẫn giữ nguyên thiết kế như những phiên bản gần đây với cụm đèn hậu to bản chia rõ ràng đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn lùi. Để tăng thêm sự sang trọng cho chiếc xe, các viền mạ chrome được sử dụng khá nhiều ở các chi tiết như cản sau và tay nắm mở cửa nắp thùng.

Ngoại thất phía sau xe Hilux bản 1 cầu máy 2.4 AT

Ngoại thất phía sau xe Hilux bản 1 cầu máy 2.4 AT.

Cụm đèn hậu LED trên Hilux bản 2 cầu số tự động

Thùng xe bán tải Hilux 2.8 máy dầu 2 cầu

Cụm đèn hậu thiết kế bắt mắt trên bán tải Hilux 2022.

Toyota Hilux bản E 1 cầu có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5.325 x 1.855 x 1.815 mm, trục cơ sở 3.085 mm. Thông số của Hilux gần như không thay đổi so với phiên bản trước, bù lại Toyota Hilux lại có khoảng sáng gầm lớn nhất trong phân khúc, lên đến 286 mm giúp chiếc xe vượt qua mọi địa hình phức tạp nhất một cách dễ dàng.

Toyota Hilux bản cao cấp 2.4 AT 4x2

Nội thất Hilux 4x2AT 1 cầu 2022


Ngoại thất sang trọng với thiết kế hiện đại, tuy nhiên bạn sẽ phải bất ngờ hơn nữa với khoang nội thất của Toyota Hilux 2.4 AT tiêu chuẩn. Sang trọng và đẳng cấp là những từ ngữ để mô tả về khoang nội thất này. Rất nhiều những chi tiết được mạ chrome và ốp nhựa sơn đen bóng tạo cảm giác huyền bí và lịch thiệp bên trong xe.

Khoang cabin xe Toyota Hilux bản 2.4 E 1 cầu

Khoang cabin xe Toyota Hilux 2022 bản 2.4 E 1 cầu.

Màn hình cảm ứng rộng 7 inch được đặt  ở tung tâm bảng taplo có hỗ trợ nhiều kết nối hiện đại như Apple Carplay và Android Auto,...

Màn hình cảm ứng kết nối điện thoại thông minh trên Hilux bản G

Hệ thống loa JBL trên Hilux bản cao cấp nhất

Màn hình cảm ứng giải trí kích thước 7 inch trên Toyota Hilux.

So với 2 người anh em trong gia đình là Toyota Fortunermẫu MPV 7 chỗ Innova thì có thể thấy mặt Taplo của chiếc Hilux được thiết kế có phần sang trọng và tiện dụng hơn.

Nội thất xe Toyota Hilux bản 1 cầu máy dầu

Thiết kế cụm đồng hồ trên Toyota Hilux bản 2.4 E rất trực quan với 2 đồng tua máy và tốc độ, ở giữa là một màn hình đen trắng giúp theo dõi các chỉ số cơ bản của xe.

Vô lăng xe bán tải Toyota Hilux 2.4 E

Vô lăng xe bán tải Toyota Hilux 2.4 E.

Cụm đồng hồ công tơ Optitron mét xe Hilux 4x2 AT

Ga tự động Cruise control trên xe Hilux 2.4E AT

Một số những tiện ích và tính năng có trên phiên bản Toyota Hilux 2022 nhập Thái như: cửa kính lên xuống 1 chạm tất cả các cửa, ngăn làm lạnh chai nước, chế độ Power Mode, Eco Mode...

Cửa kính tự động lên xuống 1 chạm cửa lái xe Hilux số tự động 4x2

Ngăn làm lạnh trên Toyota Hilux

Kính chỉnh điện Auto tất cả các cửa trên Toyota Hilux 2022.

Hàng ghế thứ 2 rộng rãi và có độ ngả khá tốt cùng với cửa gió điều hòa phía sau sẽ giúp cho người ngồi cảm thấy thoải mái hơn.

Hàng ghế thứ 2 trên xe bán tải Hilux 1 cầu

Khả năng vận hành 


Toyota Hilux 2.4 AT sử dụng động cơ dầu Diesel 2.4L, máy Turbo tăng áp kết hợp với công nghệ điều khiển cánh biến thiên VNT. Công suất cực đại là 147 mã lực tại vòng tua 3.400 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại đạt 400 Nm ở tua máy 2.400 vòng/phút.

Động cơ xe Turbo 2.4L trên Toyota Hilux

Xe được trang bị hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau RWD cùng 2 chế độ lái Eco và Power Mode giúp chiếc xe có thể tự tin vượt qua mọi địa hình phức tạp nhất.

Khu vực cần số xe Hilux bản tự động 1 cầu

Chế độ lái Eco và Power trên Hilux 4x2 số tự động

Hệ thống treo trước và sau được tối ưu hóa nhằm đem đến độ ổn định và khả năng kiểm soát hành trình vượt trội.

Hệ thống treo xe Toyota Hilux 2020

Khung gầm vững chắc cùng thiết kế cấu tạo kiên cố giúp xe của bạn vừa bền bỉ vừa vận hành êm ái suốt chặng đường dài.

Hệ thống khung gầm xe Hilux

Tính năng an toàn 


Toyota Hilux 1 cầu máy dầu số tự động được trang bị nhiều tính năng an toàn đạt tiêu chuẩn 5 sao của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP.

Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Hilux 2022 bao gồm:

  • Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp, tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho người lái.

Chống bó cứng phanh ABS xe Hilux

  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.

Phân bổ lực phanh điện tử EBD

  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA: tác dung thêm lực phanh trong các trường hợp cần phanh gấp.

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

  • Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua, đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.

Cân bằng điện tử VSC trên Hilux

  • Hệ thống kiểm soát lực kéo rơ moóc TCS: Khi kéo rơ moóc hệ thống sẽ phát hiện ra sự lắc lư của rơ moóc và giúp triệt tiêu nó bằng cách kiểm soát phanh và đầu ra của động cơ.

 

Kiểm soát lực kéo rơ mooc TSC

 

  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s, giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC trên xe Hilux

  • Túi khí an toàn: Toyota Hilux 1 cầu 2.4 AT 2022 có trang bị tới 7 túi khí an toàn khi xảy ra va chạm.

Túi khí an toàn Toyota Hilux

Thông số kỹ thuật Toyota Hilux 2.4 E 1 cầu số tự động


Cập nhật thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Hilux 2.4 E một cầu số tự động theo tài liệu Toyota Việt Nam cung cấp.

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5,330 x 1,855 x 1,815
  • Chiều dài cơ sở (mm) 3,085
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) 293
  • Trọng lượng không tải (Kg) 1,870
  • Trọng lượng toàn tải (Kg) 2,810
  • Góc thoát Trước/Sau (độ) 31/26
  • Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
  • Số chỗ ngồi 5
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6,4
  • Kích thước thùng (mm) 1,525 x 1,540 x 480

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại động cơ Dầu, 2GD-FTV (2.4L) VVT-i
  • Công nghệ động cơ Phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp biến thiên
  • Dung tích xy lanh (cc) 2,393
  • Công suất cực đại (hp / rpm) 148 / 3,400
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 400 / 2,000
  • Hộp số Số tự động 6 cấp
  • Loại nhiên liệu Dầu
  • Bố trí xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước Tay đòn kép
  • Hệ thống treo sau Nhíp lá
  • Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt
  • Hệ thống phanh sau Tang trống
  • Trợ lực tay lái Có, trợ lực thủy lực
  • Kích thước lốp 265/65R17
  • Mâm xe Mâm đúc 17 inch
  • Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu sau/RWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km) 7,49
  • Đường đô thị (L / 100Km) 9,05
  • Đường Cao tốc (L / 100Km) 6,57

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng
  • Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng
  • Chức năng điều khiển đèn tự động Không
  • Chức năng đèn mở rộng góc chiếu Không
  • Chức năng cân bằng góc chiếu Không
  • Đèn chiếu sáng ban ngày Không
  • Đèn sương mù trước Có, bóng Halogen
  • Gạt mưa trước Dán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
  • Gạt mưa sau Không
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điện Không
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
  • Ăng ten vây cá mập Không
  • Cốp sau chỉnh điện Không
  • Bộ quây thể thao Không
  • Ống bô Ống xả đơn
  • Bậc lên xuống

NỘI THẤT

  • Nội thất Bọc nỉ cao cấp
  • Ghế lái Điều chỉnh tay 6 hướng
  • Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năng Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh, Cruise Control.
  • Kiểu vô lăng 3 chấu, chất liệu Urethane.
  • Cụm đồng hồ trung tâm Analog low
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
  • Chức năng báo vị trí cần số
  • Màn hình hiển thị đa thông tin Không 
  • Màn hình hiển thị HUD Không
  • Cửa sổ chỉnh điện Có, lên xuống 1 chạm tất cả các cửa
  • Khởi động Start/Stop Chìa khóa cơ
  • Đầu DVD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanh Đầu DVD 1 đĩa, cảm ứng 7" kết nối Apple Carplay & Android Auto
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMI
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau Không
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minh
  • Kết nối Wifi Không
  • Dẫn đường GPS Không
  • Hệ thống loa 4 loa
  • Điều hòa trước Có, điều chỉnh tay
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động Không, chỉnh tay 2 chế độ
  • Cửa sổ trời Không
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2 Cố định

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Không
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Ga tự động
  • Phanh tay điện tử Không
  • Chế độ giữ phanh tự động Không
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không
  • Camera lùi Không
  • Hệ thống túi khí SRS
  • Khung xe GOA Có 
  • Dây đai an toàn 3 điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không

Trên đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết Toyota Hilux bản 2.4 E AT máy dầu được cập nhật mới nhất. Hy vọng, bảng thông số này sẽ giúp khách hàng nắm được các thông số và trang bị trên mẫu xe chiếc xe bản tải ăn khách nhất của Toyota. Nếu có bất kỳ điều gì cần được giải đáp và tư vấn, hãy gọi ngay cho chúng tôi vào Hotline: 0968.032.234 (Tư vấn phục vụ 24/7).

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT NEW

Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT

913,000,000 VND
Toyota Hilux 2.4 E 4x4 MT NEW

Toyota Hilux 2.4 E 4x4 MT

799,000,000 VND
Toyota Hilux 2.4 E 4x2 MT NEW

Toyota Hilux 2.4 E 4x2 MT

628,000,000 VND

Top

   (0)