Mitsubishi Triton 2.4 AT | Giá lăn bánh, Khuyến mãi, Thông số✅

Mitsubishi Triton 2.4 AT 4x2

Triton 4x2 AT

650,000,000 đ

Mitsubishi

3 Năm hoặc 100.000 Km

Mua xe Mitsubishi Triton 2.4 AT - Nhận ngay khuyến mãi đặc biệt!!!

ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0968.032.234

✅ Giá xe bán tải Mitsubishi Triton 4x2AT 2024 mới nhất? ✅ Chương trình khuyến mãi và giá lăn bánh xe Triton 1 cầu tự động. ✅ Hình ảnh, đánh giá xe bán tải Triton 2.4 AT 1 cầu tiêu chuẩn. ✅ Thông số kỹ thuật xe bán tải Mitsubishi Triton 2024 bản 1 cầu tại Việt Nam. ✅ Tư vấn mua trả góp xe Triton 1 cầu bản tự động lãi suất thấp.

Giá lăn bánh xe bán tải Triton? Khuyến mãi?


GIÁ XE MITSUBISHI TRITON MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Triton 2.4L MIVEC 4x2AT
Giá niêm yết 650
Khuyến mãi Liên hệ
Giá xe bán tải Triton lăn bánh tham khảo (*)
Hà Nội 700
TP.HCM 692
Tỉnh khác 692

(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe bán tải Triton 1 cầu tự động tiêu chuẩn trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi trong tháng.

- Mua xe Triton 4x2AT MIVEC trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.

✅ Tham khảo thêm:

- Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp

- Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất 

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MITSUBISHI

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Bảng màu xe Triton 2.4 AT MIVEC 2024


Chiếc xe bán tải Mitsubishi Triton số tự động 1 cầu có 6 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Xám, Trắng, Cam, Bạc, Nâu, Đen. 

Xem ngay: Lựa chọn màu xe Mitsubishi Triton theo phong thủy

Bảng màu mitsubishi triton 2020

Giới thiệu về Mitsubishi Triton 2024


Mitsubishi Triton, dòng xe bán tải mang tính biểu tượng của thương hiệu Mitsubishi. Hơn 40 năm có mặt trên toàn cầu, cùng với hơn 4,7 triệu chiếc xe được bán ra, Mitsubishi Triton đã có được chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng. Phiên bản Triton 2024 là sự kế thừa và cải tiến về một mẫu xe Pick-Up cabin kép, thể thao đa dụng, mang sự tiện nghi của những dòng xe du lịch và có thể đáp ứng trọn vẹn giữa nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh.

Bán tải Mitsubishi Triton 4x2 AT số tự động máy dầu 1 cầu

Đánh giá xe bán tải Triton 1 cầu số tự động 


Ngoại thất

Kỷ nguyên của ngôn ngữ thiết kế "Dynamic Shield" đã và đang được áp dụng trên các mẫu xe của Mitsubishi. Nhưng dường như, "Dynamic Shield" sinh ra là để dành riêng cho Triton. Một vẻ đẹp hoàn toàn khác biệt so với phần còn lại, là sự pha trỗn giữa vẻ ngoài nam tính, lịch lãm và không kém phần cơ bắp thường thấy trên các dòng xe bán tải.

Xe Mitsubishi triton 2.4 Mivec số tự động 1 cầu 2020

Nhờ có "Dynamic Shield 2.0", Mitsubishi Triton 2.4 số tự động 1 cầu 2024 lột xác với thiết kế hiện đại và mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Phần đầu xe là sự nổi bật của mặt ca-lăng hình chữ X được tạo nên bởi 2 thanh mạ Chrome to bản. Ôm trọn phần logo của Mitsubishi là 2 thanh ngang mạ bạc cững cáp kết hợp với cụm lưới tản nhiệt dạng tổ ong sơn đen.

Đầu xe bán tải Mitsubishi triton 2.4 Mivec 1 cầu

Bên cạnh sự đặc trưng trong thiết kế mặt ca-lăng, hệ thống đèn của Triton 2.4 số tự động 4x2 là cả một sự cải tiến về công nghệ lẫn công năng sử dụng. Cụm đèn chiếu sáng dạng Halogen Projector trên Triton cho ánh sáng tập trung giúp lái xe quan sát tốt hơn khi trời tối.

Cụm đèn chiếu sáng chính trên Mitsubishi Triton số tự động máy dầu 1 cầu

Mặt ca-lăng mạ bạc trên Triton 4x2 AT số tự động-min

Cụm đèn sương mù được thiết kế lớn hơn thông thường và đặt cao phía trên giúp tăng khả năng quan sát khi trời tối, đồng thời tránh bị bùn đất bám bẩn.

Đèn sương mù và đèn chiếu sáng xe Triton 2020

Cản trước xe bán tải Mitsubishi Triton AT 1 cầu máy dầu

Các cảm biến phía trước xe trên mẫu bán tải Triton 2024.

Với kích thước tổng thể là 5.305 x 1.815 x 1.795 mm, trục cơ sở dài 3.000 mm, Mitsubishi Triton 2.4 Mivec 1 cầu là một chiếc xe có thân hình gọn nhất trong phân khúc, giúp dễ dàng xoay sở trong các cung đường chật hẹp. Nhìn về phần thân xe, Triton nổi bật với 2 hộc bánh xe vuông vắn, nổi khối đậm chất cơ bắp.

Thân xe Mitsubishi Triton màu cam 1 cầu số tự động

Gương chiếu hậu của Triton 4x2 AT 2024 tiêu chuẩn được điều chỉnh điện và mạ Chrome sang trọng tăng tiện ích sử dụng.

Gương chiếu hậu xe Triton 2.4 AT 2020

Tay nắm cửa xe được mạ Chrome sáng bóng và tích hợp nút bấm khóa cửa thông minh.

Bộ mâm kích thước 17 inch được thiết kế với hoa văn dạng kim cương và được sơn 2 tông màu góp phần tạo nên sự mạnh mẽ và nam tính cho Triton 2.4 AT 4x2.

Giá xe Mitsubishi Triton 1 cầu số tự động máy dầu 2020

Bộ mâm xe 17 inch mới trên triton 2.4 AT 4x2

Phần đuôi xe của Triton được tái thiết kế với các chi tiết vuông vắn như phần thân xe và đầu xe. Điểm nhấn đặc biệt nhất là cụm đèn hậu dạng LED với thiết kế chiều dọc hình dấu hỏi mang đậm dấu ấn của Mitsubishi Triton.

Đuôi xe xe bán tải Mitsubishi Triton 1 cầu số tự động

Các chi tiết như: tay nắm cửa nắp thùng mạ Chrome, đèn báo phanh trên cửa thùng dạng LED là những điếm nhấn cuối cùng về mặt ngoại thất của Mitsubishi Triton 2.4 Mivec số tự động 1 cầu.

Đèn hậu LED xe Mitsubishi Triton 2.4 AT 4x2 máy dầu

Đèn báo phanh trên cao của triton 2.4 số tự động 4x2

Kích thước thùng xe lớn của Triton (1,520 x 1,470 x 475) mm giúp tăng khả năng chứa đồ và hàng hóa.

Thùng xe Mitsubishi triton 2.4 AT 4x2 2020

Nội thất Triton 2.4 AT 4x2 2024


Bước vào không gian nội thất của Mitsubishi Triton, sự rộng rãi, nam tính là điều mà chiếc xe muốn mang đến cho khách hàng. Bên cạnh đó là những trang bị tiện nghi hiện đại của một dòng xe du lịch.

Tổng quan nội thất của Mitsubishi Triton 1 cầu số tự động

Với tông màu nội thất chủ đạo màu đen, Mitsubishi Triton càng thể hiện thêm sự sang trọng và lịch lãm trên một mẫu xe bán tải. Ghế ngồi trên Triton 2.4 AT tiêu chuẩn 4x2 được bọc nỉ cao cấp, khu vực ghế lái được thiết kế thể thao, ôm lấy người lái tạo cảm giác chắc chắn.

Không gian hàng ghế trước xe triton 2.4 AT 4x2 2020

Khoang ca-bin xe bán tải Triton máy dầu 1 cầu số tự động

Thiết kế J-line mang đến cho Triton 2024 một khoang nội thất rộng rãi hơn, khu vực hàng ghế thứ 2 với độ ngả lưng ghế lên tới 25 độ, lớn nhất trong phân khúc giúp người ngồi phía sau được thoải mái hơn.

Hàng ghế thứ 2 trên Mitsubishi bán tải triton mivec số tự động 1 cầu

Độ ngả hàng ghế thứ 2 của xe triton 2.4 AT 1 cầu lên tới 25 độ

Tựa đầu cho cả 3 vị trí ngồi trên Triton 2024 AT tiêu chuẩn.

Hệ thống thông tin giải trí trên Triton bản AT 1 cầu tiêu chuẩn có hỗ trợ các kết nối như: Bluetooth, Mp3, AUX, USB...cùng dàn âm thanh 4 loa sẽ mang đến những âm hưởng đặc sắc nhất khi di chuyển với Triton 2024.

Đầu CD 2 in trên xe bán tải Triton 1 cầu số tự động AT

Hệ thống điều hòa chỉnh tay trên Triton bản 2.4 AT 2024 tiêu chuẩn 1 cầu với khả năng làm lạnh sâu giúp cho mọi khách hàng trên xe đều cảm thấy thoải mái.

Hệ thống điều hòa chỉnh tay của Mitsubishi Triton 2.4 AT số tự động 1 cầu

Đèn trần xe bán tải Triton máy dầu AT

Các tiện ích như: mồi thuốc, cổng sạc nhanh cho điện thoại giúp gia tăng giá trị sử dụng của Triton 2024.

Mồi tẩu thuốc trên bán tải Triton 2.4 AT 4x2

Khay để cốc và gạt tàn thuốc xe Triton 1 cầu AT

Triton bản tiêu chuẩn được trang bị chìa khóa điện khóa cửa từ xa tiện lợi. Bảng đồng hồ trung tâm với màn hình hiển thị đa thông tin giúp người lái dễ dàng theo dõi các chỉ số thể hiện trên xe. 

Nút điều chỉnh gương điện trên Triton 4x2 AT

Cụm đồng hồ công tơ mét xe bán tải Triton số tự động 4x2 AT

Vô lăng của Triton Mivec 4x2 AT được thiết kế 4 chấu nam tính, tích hợp các phím chức năng như tăng giảm âm lượng, hệ thống ga tự động Cruise Control và được điều chỉnh tay 2 hướng.

Vô lăng xe bán tải Triton 1 cầu số tự động

Vô lăng 4 chấu trên Trion 2024.

Nút điều khiển rảnh tay trên xe Triton bản 4x2 AT máy dầu 1 cầu

Ga tự động Cruise Control của Mitsubishi Triton 4x2 AT Diesel

Các phím điều khiển rảnh tay trang bị trên Triton số tự động 2024.

Khu vực cần số được được làm đơn giản với viền mạ chrome tinh tế.

Khu vực cần số xe Mitsubishi triton 2.4 AT 1 cầu

Tính năng nổi bật


Vận hành

Mitsubishi Triton 2024 2.4 AT sử dụng động cơ Diesel 2.4L được đúc hoàn toàn bằng hợp kim nhôm giúp giảm tới 30 Kg trọng lượng. Động cơ Mivec trên Triton là động cơ dầu đầu tiên và duy nhất trong phân khúc bán tải được áp dụng công nghệ van nạp biến thiên, giúp xe hoạt động tiết kiệm nhiên liệu ở vận tốc thấp và mạnh mẽ ở tốc độ cao.

Động cơ 2.4 Mivec của Triton sản sinh công suất 181 mã lực tại dải vòng tua 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 430Nm tại dải tua máy 2.500 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số tự động 6 cấp hoàn toàn mới, mang lại khả năng vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ dầu Mivec trên Mitsubishi Triton 2020

Hộp số tự động 6 cấp mới của Triton-min

Khoảng sáng gầm xe cao 220 mm, cùng với góc thoát trước/sau lớn giúp Mitsubishi Triton có thể dễ dang di chuyển trên mọi địa hình phức tạp nhất.

khoảng sang gầm xe và góc thoát trước sau xe Triton

Bên cạnh đó, Mitsubishi Triton có bán kính vòng quay cực kỳ khiêm tốn chỉ 5,9 M giúp cho chiếc xe xoay sở trong khu vực chật hẹp được tốt hơn.

Bán kính vòng quay của xe Triton 2020

An toàn

Các hệ thống an toàn nổi bật xuất hiện trên Mitsubishi Triton 4x2 tiêu chuẩn 2024 bao gồm:

  • Hệ thống phanh an toàn ABS, EBD: cơ chế nhấp nhả má phanh liên tục giúp người điều khiển có thể đánh lái khi phanh để tránh chướng ngại vật.

hệ thống phanh EBD trên Mitsubishi Triotn 2020

  • Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.

Khung xe Rise trên xe Triton

  • Mitsubishi Triton 4x2 tiêu chuẩn 2024 được trang bị 2 túi khí an toàn để bảo vệ các hành khách trên xe khi có va chạm xảy ra.

hệ thống 7 túi khí xe Triton 2.4 2 cầu 

Thông số kỹ thuật Triton bản 1 cầu số tự động


Cập nhật chính xác bảng thông số kỹ thuật xe Triton 2024 4x2 AT từ Mitsubishi Việt Nam. Mời bạn đọc xem chi tiết bảng dưới đây.

Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton bản 1 cầu số sàn

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 5,305 x 1,815 x 1,795
  • Kích thước thùng (DxRxC) (mm) 1,520 x 1,470 x 475
  • Chiều dài cơ sở (mm) 3,000
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) 205
  • Trọng lượng không tải (Kg) 1,740
  • Trọng lượng toàn tải (Kg) N/A
  • Góc thoát Trước/Sau (độ) N/A
  • Dung tích bình nhiên liệu (L) 75
  • Số chỗ ngồi 5
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,9

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại động cơ Diesel, 2.4L MIVEC
  • Công nghệ động cơ Phun nhiên liệu điện tử
  • Dung tích xy lanh (cc) 2,396
  • Công suất cực đại (hp / rpm) 181 / 3,500
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 430 / 2,500
  • Hộp số Số tự động 6 cấp
  • Loại nhiên liệu Diesel
  • Bố trí xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
  • Hệ thống treo sau Nhíp lá
  • Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
  • Hệ thống phanh sau Tang trống
  • Trợ lực tay lái Có, thủy lực
  • Kích thước lốp 245/65R17
  • Mâm xe Mâm đúc 17 inch
  • Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu sau/RWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km) NA
  • Đường đô thị (L / 100Km) NA
  • Đường Cao tốc (L / 100Km) NA

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gần Halogen Projector
  • Đèn chiếu xa Halogen Projector
  • Chức năng điều khiển đèn tự động Không
  • Đèn chào mừng
  • Đèn chờ dẫn đường
  • Đèn định vị ban ngày Không
  • Đèn sương mù trước Có, bóng Halogen
  • Gạt mưa trước
  • Gạt mưa sau Không
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điện Không
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Không
  • Tay nắm cửa Mạ cờ-rôm
  • Ăng ten vây cá mập Không
  • Cốp sau chỉnh điện Không
  • Cụm đèn hậu LED 
  • Bộ quây thể thao Không
  • Ống bô Ống xả đơn
  • Bậc lên xuống

NỘI THẤT

  • Nội thất Bọc Nỉ
  • Ghế lái Điều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năng Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh, Cruise Control,...
  • Kiểu vô lăng 4 chấu, Urethane, điều chỉnh tay 2 hướng
  • Cụm đồng hồ trung tâm
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
  • Chức năng báo vị trí cần số
  • Màn hình hiển thị đa thông tin Có, màn hình màu TFT.
  • Màn hình hiển thị HUD Không
  • Cửa sổ chỉnh điện Có, lên xuống 1 chạm cửa lái
  • Khởi động Start/Stop
  • Đầu CD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanh Đầu CD
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMI Không
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau Không
  • Đàm thoại rảnh tay Không
  • Kết nối điện thoại thông minh Không
  • Kết nối Wifi Không
  • Dẫn đường GPS Không
  • Hệ thống loa 4 loa
  • Điều hòa trước Có, chỉnh tay
  • Cửa gió hàng ghế sau Không
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động Không
  • Cửa sổ trời Không
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly Không
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2
  • Hàng ghế sau thứ 3 Không
  • Rèm che nắng phía sau chỉnh điện Không
  • Rèm che nắng cửa sau Không

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Không
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) Không
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) Không
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Không
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không
  • Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước FCM Không
  • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn UMS Không
  • Chọn 4 chế độ chạy địa hình Không
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Ga tự động
  • Phanh tay điện tử Không
  • Chế độ giữ phanh tự động Không
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không
  • Cảm biến áp suất lốp Không
  • Camera lùi Không
  • Hệ thống túi khí SRS 2
  • Khung xe RISE Có 
  • Dây đai an toàn 3 điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không

Trên đây là bảng thông số chi tiết mới nhất của xe bán tải Triton Mivec 1 cầu số tự đông, nếu cần thêm thông tin hỗ trợ giải đáp hãy gọi ngay vào Hotline: 0968.032.234 để được giải đáp nhanh nhất!

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MITSUBISHI

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

Top

   (0)