Mitsubishi Xpander 1.5 MT
Xpander 1.5 MT
560,000,000 đ
Mitsubishi
3 Năm hoặc 100.000 Km
Hỗ trợ 50% Thuế trước bạ Nhà Nước, 15 Triệu Tiền Mặt Trừ Vào Giá Xe
HOTLINE TƯ VẤN : 0978631002
✅ Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2024 giá bao nhiêu? ✅ Khuyến mãi và giá lăn bánh xe Xpander số sàn mới nhất. ✅ Hình ảnh, đánh giá xe Xpander MT bản tiêu chuẩn. ✅ Cập nhật thông số kỹ thuật xe ô tô Xpander MT 2024 tại Việt Nam. ✅ Tư vấn hỗ trợ mua trả góp xe Xpander lãi suất ưu đãi.
Giá lăn bánh xe Xpander MT? Khuyến mãi?
GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||
Phiên bản | Xpander 1.5 MT số sàn | |
Giá niêm yết | 560 | |
Khuyến mãi | Liên hệ | |
Giá xe Xpander lăn bánh tham khảo (*) | ||
Hà Nội | 600 | |
TP.HCM | 590 | |
Tỉnh khác | 570 |
(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Xpander số sàn 2024 trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi trong tháng.
- Mua xe Mitsubishi Xpander MT số sàn trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.
✅ Tham khảo thêm:
- Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp
- Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MITSUBISHI
Hotline: 0978631002 ( Mr.Tiến )
(Liên hệ đặt Hotline theo vùng 499k/tháng - Lh: 0978.63.1002)
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Bảng màu xe Xpander 2024
Chiếc MPV bình dân Mitsubishi Xpander số sàn có 4 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Trắng, Bạc, Đen, Nâu.
Xem ngay: Lựa chọn màu xe Mitsubishi Xpander theo phong thủy
Giới thiệu về Mitsubishi Xpander 2024
Phân khúc Crossover MPV là một khái niệm mới trên thị trường xe ô tô Việt Nam. Và Xpander chính là người khởi đầu cho phân khúc này. Chỉ sau hơn 1 năm có mặt tại Việt Nam, Mitsubishi Xpander đã xuất sắc vượt qua rất nhiều đối thủ để chiếm cho mình vị trí thứ 2 xe bán chạy nhất năm với hơn 20.000 xe và chỉ chịu xếp sau đối thủ "lão làng" là Toyota Vios.
Sự thành công của Mitsubishi Xpander là kết hợp của nhiều yếu tố như: Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield 2.0 mới lạ, động cơ MIVEC bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu,...
Đánh giá xe Xpander bản MT tiêu chuẩn
Ngoại thất
Dynamic Shield 2.0 chính là sự trở lại mạnh mẽ của Mitsubishi. Một thiết kế được định hình cho khả năng nhận diện thương hiệu của hãng xe lâu đời của Nhật Bản. Mặt ca-lăng của Xpander nổi bật với 2 đường viền mạ chrome hình chữ X to bản tạo cảm giác bề thế khi nhìn trực diện phần đầu xe.
Dải đèn LED chiếu sáng ban ngày được đưa lên cao ăn khớp cụm lưới tản nhiệt với 2 thanh ngang mạ chrome to bản giúp chiếc xe trông hiện đại và mạnh mẽ.
Thiết kế đèn pha đặt thấp của Xpander số sàn giúp giảm lóa cho cả người đi bộ và các xe đi đối diện nhưng vẫn đảm bảo được khả năng chiếu sáng tốt khi trời tối.
Nhìn ngang về phần thân xe, Xpander gây ấn tượng với những đường nét hiện đại và phá cách. Khung kính lớn với cột chữ D được sơn đen ở giữa tạo sự sang trọng và cao cấp như những chiếc xe hạng sang.
Bộ mâm kích thước 16 inch của Xpander 1.5 MT 7 chỗ được phay cắt với 2 tông màu xám bạc tạo nên sự chắc chắn và thể thao cho chiếc xe. Gương chiếu hậu của xe được tích hợp đèn xi nhan báo rẽ LED đồng thời có chức năng chỉnh điện tăng tính tiện nghi cho người dùng. Chưa hết phần gương chiếu hậu của Xpander đã được hạ thấp xuống phần cánh cửa sẽ giúp hạn chế điểm mù cho người lái xe.
Phần đuôi xe Mitsubishi Xpander vẫn giữ thiết kế hình chữ X chìm đặc trưng như phần đầu xe. Kết hợp với đó là cụm đèn hậu dạng LED hình chữ L sẽ tăng thêm sự nhận diện phía đuôi xe cho các phương tiện di chuyển phía sau khi trời tối.
Mitsubishi Xpander đẹp không góc chết phần ngoại thất.
Cụm đèn hậu LED hình chữ L ấn tượng.
Với cơ cấu gập phẳng 2 hàng ghế phía sau, khoang hành lý của Xpander MT trở nên rộng rãi hơn bao giờ hết, tăng khả năng chuyên chở hành lý và hàng hóa.
Nội thất Xpander 1.5 MT
Thiết kế nội thất rộng rãi, hiện đại và tinh tế với các vật liệu chất lượng là những điểm đặc trưng ấn tượng khi người sử dụng bước vào cabin của Mitsubishi Xpander 2024.
Với thiết kế mở rộng theo chiều ngang Horizontal Axis, không chỉ tăng cường sự rộng rãi mà còn giúp mang lại ầm nhìn thoáng rộng cho người lái. Thiết kế ghế lái ôm lưng và có thể điều chỉnh được 4 hướng tạo sự thoải mái cho người lái.
Không gian hàng ghế thứ 2 rộng rãi và có thể trượt lên xuống, lưng ghế điều chỉnh được đổ ngả sẽ tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi phía sau. Cửa gió điều hòa được bố trí trên trần xe, thiết kế này khiến khí lạnh dễ lan tỏa khắp cabin hơn, công thêm sức mạnh làm lạnh siêu sâu của điều hòa Mitsubishi sẽ khiến cái nắng oi bức của mùa hè trở thành chuyện nhỏ.
Hàng ghế thứ 3 cũng là một điểm cộng của Xpander khi có không gian rộng rãi và thoải mái. Lưng ghế của hàng ghế thứ 3 cũng có thể điều chỉnh được độ ngả lớn giúp người ngồi thoải mái hơn. Bên cạnh đó, Xpander còn bổ sung thêm cổng sạc 12V cho hàng ghế này để tăng sự tiện lợi cho người sử dụng.
Với cơ cấu gập linh hoạt các hàng ghế, Xpander sẽ mang lại cho bạn sự chủ động khi sắp xếp hành lý và chỗ ngồi trong những cuộc hành trình.
Mitsubishi Xpander 1.5 số sàn được trang bị đầu CD hỗ trợ các kết nối Mp3, USB, AUX, Radio,...cùng dàn âm thanh 4 loa sẽ mang lại trải nghiệm khá tốt trên những cuộc hành trình.
Các núm xoay điều chỉnh điều hòa của Xpander được thiết kế trực quan dễ sử dụng cho người dùng.
Với triết lý Omotenasi, Xpander được bố trí nhiều những hộc để đồ rất tiện lợi xung quanh xe.
Màn hình hiển thị đa thông tin sắc nét giúp người sử dụng kiểm soát được mọi tình trạng xe khi sử dụng. Cửa kính chỉnh điện tự động lên xuống 1 chạm với cửa lái thuận tiện cho khách hàng sử dụng.
Vô lăng của Xpander bản số sàn được trợ lực lái điện, sử dụng chất liệu Urethane giúp tăng cảm giác lái xe chân thật và an toàn hơn cho người điều khiển.
Nút chỉnh mặt gương điện và nút bật tắt hệ thống cân bằng điện tử giúp lái xe chủ động hơn trong những địa hình khác nhau.
Các hộc để đồ được bố trí nhiều bên các cánh cửa.
Tính năng nổi bật
Vận hành
Mitsubishi Xpander 2024 sử dụng động cơ MIVEC 1.5L, 4 xi-lanh, DOHC, cho công suất tối đa 103 mã lực ở 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp với đó là hộp số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
Với bán kính quay vòng tối thiểu chỉ là 5,2m, cùng góc vát chéo ở đầu xe giúp chiếc xe 7 chỗ Xpander xoay trở dễ dàng hơn trong các cung đường chật hẹp.
Khoảng sáng gầm của Mitsubishi Xpander lên tới 205mm, cho phép xe chính phục cả những đoạn đường gồ ghề. Bên cạnh đó khả năng lội nước lên tới 400mm giúp khách hàng tự tin hơn bao giờ hết.
An toàn
Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Mitsubishi Xpander Allnew bao gồm:
- Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander.
- Cân bằng điện tử ASC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
- Cả 4 cửa đều được gia cố chắc chắn phòng trường hợp va chạm từ bên hông.
- Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.
- Khi ABS được kích hoạt, đèn cảnh báo nguy hiểm sẽ tự động bật để báo hiệu cho các phương tiện đi phía sau.
Thông số kỹ thuật Xpander 1.5L MT số sàn
Cập nhật chính xác bảng thông số kỹ thuật xe Xpander 1.5 MT từ Mitsubishi Việt Nam. Mời bạn đọc xem chi tiết bảng dưới đây.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xpander 1.5 AT
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4,475 x 1,750 x 1,700
- Chiều dài cơ sở (mm) 2,775
- Khoảng sáng gầm xe (mm) 205
- Trọng lượng không tải (Kg) 1,240
- Trọng lượng toàn tải (Kg) N/A
- Góc thoát Trước/Sau (độ) N/A
- Dung tích bình nhiên liệu (L) 45
- Số chỗ ngồi 7
- Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
- Loại động cơ Xăng, 1.5L MIVEC
- Công nghệ động cơ Phun xăng điện tử
- Dung tích xy lanh (cc) 1,499
- Công suất cực đại (hp / rpm) 104 / 6,000
- Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 141 / 4,200
- Hộp số Số sàn 5 cấp
- Loại nhiên liệu Xăng
- Bố trí xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
KHUNG GẦM
- Hệ thống treo trước Mc Pherson với lò xo cuộn
- Hệ thống treo sau Thanh xoắn
- Hệ thống phanh trước Đĩa đặc
- Hệ thống phanh sau Tang trống
- Trợ lực tay lái Có, trợ lực điện
- Kích thước lốp 205/55R16
- Mâm xe Mâm đúc 16 inch
- Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
- Đường kết hợp (L / 100Km) 6,2
- Đường đô thị (L / 100Km) 7,6
- Đường Cao tốc (L / 100Km) 5,4
NGOẠI THẤT
- Đèn chiếu gần Clear Halogen
- Đèn chiếu xa Clear Halogen
- Chức năng điều khiển đèn tự động Không
- Đèn chào mừng Có
- Đèn chờ dẫn đường Có
- Đèn định vị ban ngày Có, bóng LED
- Đèn sương mù trước Không
- Gạt mưa trước Có, dán đoạn theo thời gian
- Gạt mưa sau Có
- Gương chiếu hậu chỉnh điện Có
- Gương chiếu hậu gập điện Không
- Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Có
- Tay nắm cửa Mạ Chrome
- Ăng ten vây cá mập Dạng cột
- Cốp sau chỉnh điện Không
- Cụm đèn hậu LED
- Bộ quây thể thao Không
- Ống bô Ống xả đơn
- Bậc lên xuống Không
NỘI THẤT
- Nội thất Bọc Nỉ cao cấp
- Ghế lái Điều chỉnh tay 4 hướng
- Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
- Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
- Vô lăng tích hợp các nút chức năng Không
- Kiểu vô lăng 3 chấu, Urethane, điều chỉnh tay 4 hướng
- Cụm đồng hồ trung tâm Có
- Đèn báo chế độ Eco Có
- Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có
- Chức năng báo vị trí cần số Không
- Màn hình hiển thị đa thông tin Có, màn hình màu TFT.
- Màn hình hiển thị HUD Không
- Cửa sổ chỉnh điện Có, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
- Khởi động Start/Stop Không
- Đầu DVD, MP3, Radio Có
- Màn hình âm thanh Đầu CD 1 đĩa
- Cổng kết nối AUX Có
- Cổng kết nối USB Có
- Kết nối Bluetooth Có
- Kết nối HDMI Không
- Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không
- Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau Không
- Đàm thoại rảnh tay Không
- Kết nối điện thoại thông minh Không
- Kết nối Wifi Không
- Dẫn đường GPS Không
- Hệ thống loa 4 loa
- Điều hòa trước Có, chỉnh tay 2 dàn lạnh
- Cửa gió hàng ghế sau Có
- Gương chiếu hậu chống chói tự động Không, chỉnh tay 2 chế độ
- Cửa sổ trời Không
- Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm Có
- Tựa tay trung tâm hàng ghế trước Không
- Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly Có
- Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu Có
- Hàng ghế sau thứ 2 Gập 60/40
- Hàng ghế sau thứ 3 Gập 50/50
- Rèm che nắng phía sau chỉnh điện Không
- Rèm che nắng cửa sau Không
AN TOÀN
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) Có
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) Không
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) Không
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESS Có
- Ga tự động Không
- Phanh tay điện tử Không
- Chế độ giữ phanh tự động Không
- Hệ thống báo chống trộm Có
- Mã hóa động cơ Có
- Khóa cửa tự động khi vận hành Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Không
- Cảm biến áp suất lốp Không
- Camera lùi Không
- Hệ thống túi khí SRS 2
- Khung xe RISE Có
- Dây đai an toàn 3 điểm Có
- Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không
Trên đây là bảng thông số chi tiết mới nhất của xe Mitsubishi Xpander, nếu cần thêm thông tin hỗ trợ giải đáp hãy gọi ngay vào Hotline: 0978.63.1002 để được giải đáp nhanh nhất!
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE MITSUBISHI
Hotline: 0978.63.1002 ( Mr.Tiến )
(Liên hệ đặt Hotline theo vùng 499k/tháng - Lh: 098.590.4400)
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Bình luận