Toyota Altis 1.8 E CVT
Altis 1.8 E CVT
733,000,000 đ
Toyota
3 Năm hoặc 100.000 Km
Mua xe Toyota Corolla Altis - Nhận ngay khuyến mãi cực hấp dẫn!!!
HOTLINE TƯ VẤN : 0978631002
✅ Xe ô tô Toyota Corolla Altis 1.8E CVT giá bao nhiêu? ✅ Khuyến mãi và giá lăn bánh xe Toyota Altis bản E CVT 2024 mới nhất. ✅ Hình ảnh, đánh giá xe Corolla Altis bản 1.8E số tự động. ✅ Cập nhật thông số kỹ thuật xe Corolla Altis bản E số tự động mới nhất. ✅ Hỗ trợ mua trả góp xe Altis 1.8E CVT lãi suất ưu đãi.
Giá lăn bánh xe Toyota Altis 1.8E CVT? Khuyến mãi?
GIÁ XE TOYOTA COROLLA ALTIS MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||
Phiên bản | Altis 1.8E CVT số tự động | |
Giá niêm yết | 733 | |
Khuyến mãi | Liên hệ | |
Giá xe Corolla Altis lăn bánh tham khảo (*) | ||
Hà Nội | 843 | |
TP.HCM | 829 | |
Tỉnh khác | 811 |
(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Toyota Altis bản E CVT trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi trong tháng.
- Mua xe Corolla Altis 1.8E CVT trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.
✅ Tham khảo thêm:
Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp
Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA
Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Bảng màu xe Toyota Corolla Altis bản 1.8E CVT
Xe Sedan phân khúc C Toyota Altis phiên bản 1.8 E có 5 màu sắc cho khách lựa chọn, bao gồm: Nâu, Trắng, Trắng ngọc trai, Đen và Đỏ.
Giới thiệu về Toyota Altis 2024
Ra mắt từ năm 1966, Toyota Altis được xem là mẫu xe thành công bậc nhất trong lịch sử của Toyota khi liên tục lọt vào top đầu những chiếc xe bán chạy nhất toàn cầu. Với tôn chỉ "An toàn tối ưu, vận hành êm ái" Toyota Altis cũng đã thành công như vậy tại thị trường Việt Nam. Phiên bản Facelift của Toyota Altis 2024 là sự cải tiến về nội, ngoại thất lẫn tính năng an toàn để nâng cao vị thế của ông vua trong phân khúc xe Sedan hạng C.
Toyota Altis muốn hướng đến đối tượng khách hàng là những doanh nhân thành đạt trẻ tuổi, thích một chiếc xe với khả năng vận hành êm ái và luôn mạnh mẽ khi cần thiết. Không gian nội thất rộng rãi cùng trang bị tiện nghi cao cấp, là những gì mà Corolla Altis muốn mang lại cho chủ sở hữu.
Ngoại thất
Toyota Altis bản 1.8 E 2024 phiên bản Facelift sở hữu ngoại hình cho thấy sự trẻ trung và lịch lãm. Phần đầu xe của Corolla Altis được thiết kế với các đường nét sắc cạnh theo xu hướng hiện đại. Cụm đèn pha thiết kế hẹp, cùng lưới tản nhiệt được mở rộng sang ngang khiến phần đầu xe trở nên bề thế hơn.
Phiên bản 1.8E của Corolla Altis sử dụng hệ thống đèn Halogen phản xạ đa hướng cho tầm quan sát rộng khi trời. Ngoài ra, công nghệ đèn chờ dẫn đường và đèn LED ban ngày và đèn sương mù đều được trang bị trên mẫu xe 5 chỗ của Toyota.
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.620 x 1.775 x 1.460 mm, trục cơ sở dài 2.700 mm, Toyota Altis bản E có một dáng vẻ bề thế khi nhìn từ phần hông xe. Nhờ có bán kính quay vòng chỉ 5,4 m chiếc xe có thể xoay sở dễ dàng trong những con phố chật hẹp.
Các điểm nhấn ở phần thân xe như: bộ mâm phay kích thước 16 inch được sơn hai tông màu, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ.
Mâm xe 16 inch thể thao cùng hệ thống phanh đĩa 4 bốn bánh.
Tay nắm cửa của Toyota Altis bản số tự động 1.8E được mạ viền chrome mỏng rất tinh tế, đem lại cảm giác cao cấp.
Phía sau xe, Corolla Altis bản CVT sở hữu cụm đèn hậu LED thiết kế bắt mắt và hiện đại. Cảm biến lùi cũng được tích hợp trên phiên bản 1.8E CVT.
Phía sau xe Corolla Altis phiên bản E CVT.
Cốp sau của Toyota Altis cực rộng kết hợp với khả năng gập phẳng của hàng ghế thứ hai sẽ giúp tăng thêm diện tích chưa đồ trên xe.
Nội thất Corolla Altis 1.8E CVT 2024
Khoang nội thất của Corolla Altis bản 1.8 CVT được thiết kế rộng rãi đúng với tiêu chí hàng đầu của Toyota, luôn tạo cho khách hàng sự thoải mái nhất có thể. Nội thất với ghế ngồi được bọc da cao cấp cùng khả năng điều chỉnh điện 10 hướng với ghế lái, giúp người điều khiển có vị trí ngồi hợp lý nhất khi lái xe.
Mặt taplo được sử dụng các vật liệu nhựa mềm giả da được ghép nối với nhau hết sức tỷ mỷ để tạo nên sự cao cấp bên trong khoang nội thất.
Khu vực bảng điều khiển trung tâm được đặt trong một mặt phẳng ốp nhựa đen bóng tạo vẻ sang trọng cho chiếc xe. Màn hình giải trí kích thước 7 inch hỗ trợ các kết nối hiện đại như: Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth,... kết hợp với hệ thống âm thanh 6 loa sẽ mang lại những âm thanh sống động nhất khi di chuyển cùng Corolla Altis.
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng độc lập với khả năng làm lạnh cực sâu và nhanh giúp xua tan đi cái nóng oi bức trong tiết trời mùa hè.
Vô lăng 3 chấu bọc da của Corolla Altis 2024 bản tiêu chuẩn được tích hợp các nút điều chỉnh rảnh tay như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, ra lệnh bằng giọng nói, ga tự động Cruise Control.
Vô lăng xe Toyota Corolla Altis bản E CVT.
Hệ thống khởi động Start/ Stop và ga tự động Cruise Control.
Hàng ghế thứ 2 của các mẫu xe đến từ Toyota luôn là một thế mạnh và Toyota Altis không phải là một ngoại lệ. Không gian rộng rãi thoải mái cho người ngồi phía sau cùng bệ tỳ tay trung tâm với 2 ngăn đựng chai nước, tựa đầu cho cả 3 vị trí luôn mang đến sự tiện nghi trên Corolla Altis.
Bệ tỳ tay cùng khay để cốc thiết kế sang trọng
Khả năng vận hành Altis 2024
Toyota Altis bản 1.8 CVT trang bị động cơ 1.8 lít sử dụng công nghệ van biên thiên thông minh kép Dual VVT-i, giúp giảm tiêu hao nhiên liệu, vận hành êm ái. Động cơ của Altis bản 1.8 CVT cho công suất 138 mã lực tại vòng tua 6.400 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại 173Nm ở vòng tua 4.000 vòng phút. Xe sử dụng hộp số tự động CVT cho cảm giác bứt tốc mượt mà cùng hệ dẫn động cầu trước.
Chế độ lái Sport trên Corolla Altis cùng khả năng giả lập 7 cấp số ảo của hộp số CVT sẽ đem đến cảm giác lái phấn khích sau mỗi lần nhấn ga.
Hệ thống treo trước thiết kế McPherson và treo sau loại dầm xoắn kết hợp thanh cân bằng hấp thụ xung lực tốt, mang lại cảm giác êm ái cho khoang hành khách và độ ổn định cho xe khi vận hành.
Tính năng an toàn
Toyota Altis 2024 được trang bị các tính năng an toàn cao cấp đạt tiêu chuẩn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP
Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Altis 2024 bản E bao gồm:
- Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho lái xe.
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA: tác động thêm lực phanh trong các trường hợp người lái cần phanh gấp nhưng đạp thiếu phanh.
- Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.
- Kiểm soát lực kéo TCS: kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trơn đường trơn trượt.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
- Túi khí an toàn: Toyota Altis 2024 1.8E phiên bản mới được trang bị tới 7 túi khí để bảo vệ hành khách khi xảy ra va chạm.
- Khung xe GOA: giúp hấp thụ xung lực, giảm tác tác động trực tiếp không chỉ hành khách trên xe mà cả người đi đường trong tình huống xảy ra va chạm.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 1.8E CVT
Cập nhật thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Altis 1.8E số tự động theo tài liệu Toyota Việt Nam cung cấp.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Toyota Altis bản 1.8 G CVT tự động
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4,620 x 1,775 x 1,460
- Chiều dài cơ sở (mm) 2,700
- Khoảng sáng gầm xe (mm) 130
- Trọng lượng không tải (Kg) 1,250
- Trọng lượng toàn tải (Kg) 1,655
- Góc thoát Trước/Sau (độ) N/A
- Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
- Số chỗ ngồi 5
- Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,4
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
- Loại động cơ Xăng, 2ZR-FE (1.8L) 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS
- Công nghệ động cơ Phun xăng điện tử, van biến thiên kép thông minh
- Dung tích xy lanh (cc) 1,798
- Công suất cực đại (hp / rpm) 138 / 6,400
- Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 173 / 4,000
- Hộp số Số tự động vô cấp, giả lập 7 cấp số
- Loại nhiên liệu Xăng
- Bố trí xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
KHUNG GẦM
- Hệ thống treo trước Mc Pherson với thanh cân bằng
- Hệ thống treo sau Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng
- Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt
- Hệ thống phanh sau Đĩa đặc
- Trợ lực tay lái Có, trợ lực điện
- Kích thước lốp 205/55R16
- Mâm xe Mâm đúc 16 inch
- Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
- Đường kết hợp (L / 100Km) 6,5
- Đường đô thị (L / 100Km) 8,6
- Đường Cao tốc (L / 100Km) 5,2
NGOẠI THẤT
- Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng
- Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng
- Chức năng điều khiển đèn tự động Không
- Chức năng đèn mở rộng góc chiếu Không
- Chức năng cân bằng góc chiếu Không
- Đèn chiếu sáng ban ngày Có, bóng LED
- Đèn sương mù trước Có, bóng Halogen
- Gạt mưa trước Có, dán đoạn theo thời gian
- Gạt mưa sau Không
- Gương chiếu hậu chỉnh điện Có
- Gương chiếu hậu gập điện Có
- Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Có
- Tay nắm cửa Cùng màu thân xe kết hợp viền mạ cờ-rôm
- Ăng ten vây cá mập Không, tích hợp vào kính chiếu hậu sau
- Cốp sau chỉnh điện Không
- Cụm đèn hậu LED
- Bộ quây thể thao Không
- Ống bô Ống xả đơn
- Bậc lên xuống Không
NỘI THẤT
- Nội thất Bọc nỉ cao cấp
- Ghế lái Điều chỉnh tay 6 hướng
- Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
- Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
- Vô lăng tích hợp các nút chức năng Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh, Cruise Control,...
- Kiểu vô lăng 3 chấu, bọc da, điều chỉnh tay 4 hướng
- Cụm đồng hồ trung tâm Optitron
- Đèn báo chế độ Eco Có
- Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có
- Chức năng báo vị trí cần số Có
- Màn hình hiển thị đa thông tin Có, màn hình hiển thị màu 4,2", hiển thị đa chức năng các thông số xe.
- Màn hình hiển thị HUD Không
- Cửa sổ chỉnh điện Có, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
- Khởi động Start/Stop Không
- Đầu CD, MP3, Radio Có
- Màn hình âm thanh Đầu DVD cảm ứng 7 inch, kết nối Apple Carplay, Android Auto
- Cổng kết nối AUX Có
- Cổng kết nối USB Có
- Kết nối Bluetooth Có
- Kết nối HDMI Không
- Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không
- Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau Không
- Đàm thoại rảnh tay Có
- Kết nối điện thoại thông minh Không
- Kết nối Wifi Không
- Dẫn đường GPS Không
- Hệ thống loa 4 loa cao cấp
- Điều hòa trước Có, chỉnh tay
- Cửa gió hàng ghế sau Không
- Gương chiếu hậu chống chói tự động Không, chỉnh tay 2 chế độ
- Cửa sổ trời Không
- Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm Có
- Tựa tay trung tâm hàng ghế trước Có
- Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly Có
- Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu Có
- Hàng ghế sau thứ 2 Gập 60/40
- Rèm che nắng phía sau chỉnh điện Không
- Rèm che nắng cửa sau Không
AN TOÀN
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Có
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) Có
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Không
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) Không
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESS Không
- Ga tự động Có
- Phanh tay điện tử Không
- Chế độ giữ phanh tự động Không
- Hệ thống báo chống trộm Có
- Mã hóa động cơ Có
- Khóa cửa tự động khi vận hành Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Có
- Cảm biến áp suất lốp Không
- Camera lùi Có
- Hệ thống túi khí SRS 7
- Khung xe GOA Có
- Dây đai an toàn 3 điểm Có
- Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không
Vừa xong là bảng thông số kỹ thuật chi tiết được chúng tôi cập nhật mới nhất dành cho phiên bản Corolla Altis 1.8 bản E CVT. Hy vọng, bảng thông số này sẽ hữu ích cho khách hàng trong quá trình tham khảo, so sánh, đánh giá mẫu xe này. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0968.032.234 (Tư vấn Phục vụ 24/7).
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA
Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Bình luận