Toyota Raize 2021: Giá lăn bánh, Khuyến mãi, Thông số 2021✅

Toyota Raize 1.0 Turbo

Toyota Raize

530,000,000 đ

Indonesia

3 năm hoặc 100.000 Km

ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0978631002

✅ Toyota Vios 1.5 GR-Sport giá bao nhiêu?  Khuyến mãi, giá lăn bánh xe Vios GR-Sport 2024 mới nhất.  Hình ảnh, đánh giá chi tiết Vios GR bản thể thao.  Cập nhật thông số kỹ thuật xe ô tô Vios GR 2024 tại Việt Nam.  Tư vấn mua xe Vios trả góp lãi suất thấp 2024.

Giá lăn bánh xe Toyota Raize? Khuyến mãi?


GIÁ XE TOYOTA VIOS GR-SPORT MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Vios 1.5 GR CVT
Giá niêm yết 630
Khuyến mãi Liên hệ
Giá xe Vios lăn bánh tham khảo (*)
Hà Nội 728
TP.HCM 715
Tỉnh khác 696

(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Vios GR-Sport trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi tháng 11/2024.

- Mua xe Toyota Vios 1.5 GR CVT trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.

✅ Tham khảo thêm:

- Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp

- Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất 

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Bảng màu xe Vios 2024 bản GR


Ông hoàng doanh số Toyota Vios GR thế hệ mới có tới 3 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Trắng, Đen, Đỏ. 

Xem ngay: Lựa chọn màu xe Vios 1.5 GR theo phong thủy

Bảng màu xe Vios bản GR-S

Giới thiệu Toyota Vios 2024


 

Đánh giá xe Vios 2024 bản GR-Sport 


 

Nội thất Vios 1.5 GR-Sport 2024


 

Tính năng nổi bật


Vận hành

Động Cơ 2NR-FE (1.5L) mới trên Vios phiên bản GR Sport 2024 được trang bị hệ thống van biến thiên thông minh kép VVT-I mang lại hiệu suất vận hành cao ở mọi địa hình, cho phép tăng tốc êm ái giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.

Động cơ 1.5L trên Toyota Vios thế hệ mới

Công suất động cơ cực đại của Vios là 108Hp/6.000rpm. Mô men xoắn 140Nm/4.200rpm. Hộp số tự động vô cấp mới trên phiên bản GR-Sport có chế độ giả lập 10 cấp số giúp lái xe phân khích mỗi khi cầm lái chiếc Toyota Vios. Chiếc xe Vios thế hệ mới chỉ tiêu tốn khoảng 4,9L/ 100Km đường cao tốc; 5,8L/ 100Km đường hỗn hợp và 7,3L/ 100Km đối với đường đô thị.

Lẫy chuyển số sau vô lăng xe Vios GRS thể thao

Lẫy chuyển số sau vô lăng xe Vios GRS thể thao.

An toàn

Toyota Vios 2024 được nâng cấp toàn diện về tính năng an toàn, đạt tiêu chuẩn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP

Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Vios thế hệ mới bao gồm:

  • Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho lái xe.

Chống bó cứng phanh ABS

  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.

Phân bổ lực phanh điện tử EBD

  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA:

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

  • Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.

Cân bằng điện tử VSC

  • Kiểm soát lực kéo TCS: kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trơn đường trơn trượt.

Kiểm soát lực kéo TCS

  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

  • Túi khí an toàn: Toyota Vios 2024 hỗ trợ cho hành khách trong xe tới 7 túi khí.

Túi khí an toàn

Thông số kỹ thuật Toyota Raize 1.0 Turbo


Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Raize được cập nhật mới nhất từ Toyota Việt Nam. Quý khách hàng có thể tham khảo các trang bị chi tiết về dòng xe Compact CUV mới này.

Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios G CVT

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4,030 x 1,710 x 1,605
  • Chiều dài cơ sở (mm) 2,525
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
  • Trọng lượng không tải (Kg) 1,035
  • Trọng lượng toàn tải (Kg) NA
  • Góc thoát Trước/Sau (độ) N/A
  • Dung tích bình nhiên liệu (L) 36
  • Số chỗ ngồi 5
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại động cơ Xăng, 1.0L Turbo/tăng áp
  • Công nghệ động cơ Phun xăng điện tử, van biến thiên kép thông minh
  • Dung tích xy lanh (cc) 998
  • Công suất cực đại (hp / rpm)98 / 6,000
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 140 / 2,400 - 4,000
  • Hộp số Số tự động vô cấp CVT
  • Loại nhiên liệu Xăng
  • Bố trí xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thải Euro 5

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước Độc lập Mc Pherson
  • Hệ thống treo sauPhụ thuộc kiểu dầm xoắn
  • Hệ thống phanh trước Đĩa tản nhiệt
  • Hệ thống phanh sau Tang trống
  • Trợ lực tay lái Có, trợ lực điện
  • Kích thước lốp 205/60R17
  • Mâm xe Mâm đúc 17 inch
  • Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km) 5,6
  • Đường đô thị (L / 100Km) 7,0
  • Đường Cao tốc (L / 100Km) 4,8

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gần LED
  • Đèn chiếu xa LED
  • Chức năng điều khiển đèn tự động
  • Chức năng đèn mở rộng góc chiếu Không
  • Chức năng cân bằng góc chiếu Không
  • Đèn chiếu sáng ban ngày Có, bóng LED
  • Đèn sương mù trước Halogen
  • Gạt mưa trước Có, dán đoạn theo thời gian
  • Gạt mưa sau
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửa Mạ cờ-rôm, tích hợp khóa cửa cảm ứng thông minh
  • Ăng ten vây cá mập
  • Cốp sau chỉnh điện Không
  • Cụm đèn hậu LED 
  • Bộ quây thể thao Không
  • Ống bô Ống xả đơn
  • Bậc lên xuống Không

NỘI THẤT

  • Nội thất Bọc Da pha nỉ
  • Ghế lái Điều chỉnh tay 6 hướng
  • Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năng Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh,...
  • Kiểu vô lăng 3 chấu, bọc da, điều chỉnh tay 2 hướng
  • Cụm đồng hồ trung tâm Kỹ thuật số
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
  • Chức năng báo vị trí cần số
  • Màn hình hiển thị đa thông tin Có, 7 inch, 4 chế độ hiển thị.
  • Cửa sổ chỉnh điện Có, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
  • Khởi động Start/Stop
  • Đầu DVD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanhCảm ứng 9 inch kết nối Apple Carplay, Android Auto
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minh
  • Hệ thống loa 6 loa cao cấp
  • Điều hòa trước Có, tự động 1 vùng độc lập
  • Cửa gió hàng ghế sau Không
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động Không, chỉnh tay 2 chế độ
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2 Gập 60/40

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TRC)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA
  • Ga tự động
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
  • Camera lùi
  • Hệ thống túi khí SRS
  • Khung xe GOA Có 
  • Dây đai an toàn 3 điểm

Trên đây là bảng thông số chi tiết mới nhất của xe Toyota Vios GR-Sport, nếu cần thêm thông tin hỗ trợ giải đáp hãy gọi ngay vào Hotline: 0968.032.234 để được giải đáp nhanh nhất!

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

Top

   (0)