Toyota Rush 1.5 AT | Thông số, giá bán và hình ảnh chi tiết

Toyota Rush 1.5 S AT

Rush 1.5 AT

634,000,000 đ

Toyota

3 Năm hoặc 100.000 Km

Mua xe Toyota Rush nhận ngay ưu đãi hấp dẫn!!!

ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0968.032.234

✅ Giá xe Toyota Rush 2022 bao nhiêu? ✅ Khuyến mãi và giá lăn bánh xe Toyota Rush 1.5AT mới nhất. ✅ Hình ảnh, đánh giá xe 7 chỗ Toyota Rush. ✅ Cập nhật thông số kỹ thuật xe Toyota Rush tại Việt Nam. ✅ Hỗ trợ mua xe Rush 1.5L số tự động trả góp lãi suất ưu đãi.

Giá lăn bánh xe Toyota Rush? Khuyến mãi?


GIÁ XE TOYOTA RUSH MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Rush 1.5L AT
Giá niêm yết 633
Khuyến mãi Liên hệ
Giá xe Toyota Rush lăn bánh tham khảo (*)
Hà Nội 731
TP.HCM 719
Tỉnh khác 700

(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Toyota Rush bản số tự động trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi trong tháng.

- Mua xe Toyota Rush 7 chỗ trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.

✅ Tham khảo thêm:

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Bảng màu xe Toyota Rush 7 chỗ


Chiếc SUV 7 chỗ Rush được Toyota cung cấp tới 6 màu sắc cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Bạc, Đen, Đỏ đô, Đồng, Trắng và Đỏ mận.

Xem ngay: Lựa chọn màu xe Rush theo phong thủy

Bảng màu xe Toyota Rush 1.5 S AT

Giới thiệu xe Rush 7 chỗ 1.5 AT


Được mệnh danh là Tiểu Fortuner. Mẫu xe 7 chỗ giá rẻ Toyota Rush ra mắt tại thị trường Việt Nam là thế hệ thứ 3 của dòng xe này. Chiếc Crossover lai MPV Rush được bán ra một phiên bản duy nhất dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc Indonesia.

Giá xe Toyota Rush 1.5 AT S

Là một chiếc xe hướng đến người tiêu dùng có mức thu nhập trung bình. Rush luôn tự hào là một chiếc xe đa dụng 7 chỗ có không gian tuyệt vời và đầy thực tiễn với một mức giá bình dân. Và con số 100 quốc gia hiện đang đón nhận chiếc Crossover 7 chỗ này là một minh chứng rõ ràng.

Đầu xe rush 1.5 G AT

“Săn thách thức, tìm lối riêng” câu Slogan thể hiện diện mạo khỏe khoắn cùng đường nét tinh tế đến từng chi tiết. Toyota Rush đại diện cho tinh thần khát khao chinh phục những tầm cao mới.

Ngoại thất xe Rush 7 chỗ 2022


Đầu xe

Thiết kế mui xe nhô dài cùng ốp cản trước tạo nên đường nét khỏe khoắn cho chiếc Rush 1.5 2022. Hệ thống lưới tản nhiệt với cụm đèn pha hai bên kết hợp cùng logo giúp xe toát lên vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.

Đầu xe Toyota Rush sô tự động 1.5

Cụm đèn trước với thiết kế vuốt dài ra phía thân xe tạo cảm giác về một chiếc SUV bề thế, ổn định và mạnh mẽ. Xe được trang bị công nghệ bóng LED cho cả đèn pha và cos cũng như tích hợp dải LED ban ngày tinh tế.

Đèn sương mù phía trước giúp tăng cường khả năng quan sát trong điềukiện thời tiết có sương mù. Tối ưu hóa tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho chiếc xe.

Đèn pha Rush s 1.5AT

Mặt ca lăng Rush 1.5 g at

Đèn pha LED và lưới tản nhiệt sơn đen bóng thể thao trên Rush

Hông xe

Nhìn từ bề ngang Rush số tự động 1.5AT thể hiện được sự cứng cáp bởi những đừng gân được vuốt dài theo chiều dài chiếc xe. Viền cửa kính mạ Crom cũng là một điểm nhấn sang trọng cho chiếc xe.

Thân xe Rush 1.5 g at

Mâm xe 17 inch mang đến hình ảnh cân đối, năng động cho chiếc xe khi nhìn từ hông xe.

Mâm xe Rush phiên bản 1.5

Chiều dài xe Rush phiên bản 1.5

Phiên bản duy nhất của Rush 2022 bán tại thị trường Việt Nam được tích hợp nút bấm khóa cửa thông minh. Và điều này đồng nghĩa với việc xe sẽ có hệ thống khởi động thông minh Start/Stop.

Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn cho người lái.

Tay nắm cửa Rush phiên bản 1.5

Gương chiếu hậu Xe Rush 7 chỗ 1.5

Tay nắm cửa và gương chiếu hậu ngoài

Đuôi xe

Các đường gân liền mạch từ thân tới đuôi xe tạo ấn tượng về vẻ ngoài năng động của chiếc xe. Phân mặt sau nối liên sang hai bên củng cố thêm vẻ chắc chắn của chiếc SUV thế hệ mới này.

Đuôi xe Xe Rush 7 chỗ 1.5

Cụm đèn hậu LED với thiết kế mỏng và dài giúp đương nét của chiếc xe thêm tinh tế với góc nhìn từ phía sau.

Cụm đèn hậu LED Rush s 1.5AT

Cản sau thể thao Rush s 1.5AT

Cụm đèn hậu và cản sau thể thao

Đuôi lướt gió thể thao tích hợp đèn báo phanh giúp Rush AT 1.5 S 2022 tăng tính khí động. Bên cạnh đó ăng ten dạng vây cá mập mang đến sư sang trọng và tinh tế.

Đuôi xe Toyota Rush bản 1.5

Cánh lướt gió Rush bản 1.5

Cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn báo phanh

Nội thất Rush S 1.5 AT


Ngôn ngữ thiết kế thông minh, tinh tế đến từng góc độ để người lái và hành khách được tận hưởng cảm giác thoải mái tối đa.

Nội thất xe Rush bản 1.5

Không gian nội thất rộng rãi luôn là một đặc sản của Toyota và Rush không phải là một ngoại lệ. Ngay cả khi chở đủ 7 người lớn trên xe thì Rush vẫn mang lại được một sự thoải mái cho người ngồi.

Hàng ghế thứ 2 Rush bản 1.5

Hàng ghế thứ 3 Rush AT 1.5 S

Với khoang hành lý rộng rãi, việc tha hồ chuẩn bị đồ dùng cho mọi chuyến đi luôn được tự tin hơn bao giờ hết.

Không gian khang hành lý xe Rush

Cốp sau khi gập phẳng các ghế trên Rush 1.5 g at

Tay lái 3 chấu tích hợp các phím điều khiển hệ thống âm thanh và đàm thoại rảnh tay đem lại sự tiện nghi cao cho người lái.

Cụm đồng hồ analog thể hiện rõ nét vòng tua máy và tốc độ của xe. Những thông số hữu ích khác cho người lái cũng được hiển thị trên một màn hình màu rất trực quan.

Vô lăng Rush bản 1.5AT

Đồng hồ công tơ mét Rush 1.5AT-min

Hệ thống khởi động bằng nút bấm Start/Stop và chìa khóa thông minh cũng là những trang bị đáng giá trên chiếc xe.

Chìa khóa thông minh Rush 1.5 g at

Nút khởi động start stop Rush phiên bản 1.5

Toyota Rush 1.5 S AT 2022 được trang bị màn hình cảm ứng DVD có hỗ trợ kết nối Radio FM, Mp3, Bluetooth,… Cùng với đó là sự kết hợp của dàn âm thanh 8 loa sẽ mang đến những bản nhạc chất lượng trên những cuộc hành trình.

Nội thất trên Rush máy xăng 1.5

Màn hình DVD Xe Rush 7 chỗ 1.5-min

Màn hình cảm ứng DVD kích thước 7 inch

Hê thống điều hòa hiển thị trực quan với 2 núm xoay nhiệt độ và quạt gió giúp lái xe điều khiển dễ dàng. Hơn hết Rush bản 1.5 S được trang bị 2 dàn lạnh và cửa gió sau giúp không khí mát lạnh được phân bổ đều trong xe xuyên suốt chuyến đi.

Điều hòa Rush AT 1.5 S

Cửa kính chỉnh điện Rush số tự động 1.5

 Cửa kính điều chỉnh điện và dàn điều hòa tự động

Điều hòa sau xe Xe Rush 7 chỗ 1.5

công tắc đèn tự động Rush phiên bản 1.5

Cửa gió điều hòa phía sau và công tắc đèn chiếu sáng tự động

Tính năng nổi bật


Vận hành

  • Hộp số tự động trên Rush máy xăng 1.5 được cải tiến giúp xe vận hành êm ái, di chuyển mượt mà trên mọi chặng đường.

Hộp số tự động xe Rush AT 1.5 S-min

  • Hệ thống treo trước độc lập Macpherson giúp xe vận hành êm dịu và đảm bảo độ bám đường cho bánh xe. Hệ thống treo sau phụ thuộc đa liên kết chắc chắn và chịu lực tốt.

Hệ thống treo Rush 1.5 g at

  • Sức mạnh của Rush 4x2 1.5AT 2022 đến từ khối động cơ  xi-lanh, dung tích 1,5 lít mới, mang mã 2NR-FE, sản sinh ra công suất 102 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 134 Nm tại 4.200 vòng/phút.

Động cơ Rush AT 1.5 S

  • Hệ dẫn động cầu sau với sức đẩy tốt giúp xe lên dốc và chở tải dễ dàng.

hệ dẫn động cầu sau Rush 1.5 g at

  • Hệ thống khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự thuận tiện tối đa cho khách hàng. Chỉ với một thao tác bấm nút, xe đã khởi động để chuẩn bị cho hành trình mới.

Chìa khóa thông minh và nút start stop trên Rush máy xăng 1.5

  • Bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5,2 m đối với một chiếc SUV sẽ giúp người dùng điều khiển dễ dàng trong không gian hẹp.

Bán kính vòng quay Rush máy xăng 1.5

An toàn

  • Toyota Rush 1.5 G 2022 được trang bị an toàn với 6 túi khí, đèn cảnh báo dây đai an toàn ở tất cả các ghế giúp giảm thiểu chấn thương cho hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.

Túi khí Rush số tự động 1.5

  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giup nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chở tải và vào cua.

Túi khí Rush số tự động 1.5

  • Khung xe GOA gia tăng tối đa tính an toàn cho người ngồi trong xe.

Khung xe Goa Rush 1.5 g at

  • Khi chiếc xe phát hiện người lái đạp phanh gấp, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA sẽ tự động gia tăng thêm lực phanh để làm giảm quãng đường phanh giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

Hỗ trợ phanh khẩn cấp Xe Rush 7 chỗ 1.5

  • Tính năng nhắc nhở người lái và hành khách luôn thắt dây an toàn, bảo vệ tính mạng khi tham gia giao thông.

Đèn báo dây nhắc thắt dây đai an toàn

  • Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động lực phanh tới các bánh xe trong khoảng thời gian 2 giây, nhờ đó chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Rush 1.5 g at

  • Với cơ chế nhấp nhả liên tục, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ giúp cho bánh xe khôn bị bó cứng, cho phép người lái duy trì được khả năng kiểm soát chiếc xe để tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

Phanh ABS Xe Rush 7 chỗ 1.5

  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lú lên các bánh xe. Nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe trên các cung đường trơn trượt hay khi cua gấp.

Cân bằng điện tử Rush s 1.5AT

  • Cảm biến sau và camera lùi hỗ trợ xác định vật cản ở đuôi xe, phát tín hiệu cảnh báo giúp người điều khiển đánh lái phù hợp.

Camera lùi và cảm biến lùi Rush s 1.5AT

Thông số kỹ thuật Rush phiên bản 1.5 AT


Bảng thông số kỹ thuật cập nhật mới nhất của chiếc MPV 7 chỗ Rush 2022:

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4,435 x 1,695 x 1,705
  • Chiều dài cơ sở (mm) 2,685
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) 220
  • Trọng lượng không tải (Kg) 1,290
  • Trọng lượng toàn tải (Kg) 1,870
  • Góc thoát (Trước/Sau) 31/26,5
  • Dung tích bình nhiên liệu (L) 45
  • Số chỗ ngồi 7
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.2

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại động cơ Xăng, 1NR-VE (1.5L) VVT-i
  • Công nghệ động cơ Phun xăng điện tử, điều khiển van biến thiên
  • Dung tích xy lanh (cc) 1,496
  • Công suất cực đại (hp / rpm) 102 / 6,300
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 134 / 4,200
  • Hộp số Số tự động 4 cấp
  • Loại nhiên liệu Xăng
  • Bố trí xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước Macpherson
  • Hệ thống treo sau Phụ thuộc đa liên kết
  • Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
  • Hệ thống phanh sau Tang trống
  • Trợ lực tay lái Có, trợ lực điện
  • Kích thước lốp 215/60R17
  • Mâm xe Mâm đúc 17 inch
  • Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu sau/RWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km) 6,7
  • Đường đô thị (L / 100Km) 8,2
  • Đường Cao tốc (L / 100Km) 5,8

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gần LED
  • Đèn chiếu xa LED
  • Chức năng điều khiển đèn tự động
  • Chức năng đèn mở rộng góc chiếu Không
  • Chức năng cân bằng góc chiếu Không
  • Đèn chiếu sáng ban ngày
  • Đèn sương mù trước Có, bóng Halogen
  • Gạt mưa trước Dán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
  • Gạt mưa sau Có, liên tục
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
  • Ăng ten vây cá mập
  • Cốp sau chỉnh điện Không
  • Bộ quây thể thao Không
  • Ống bô Ống xả đơn

NỘI THẤT

  • Nội thất Bọc nỉ cao cấp
  • Ghế lái Điều chỉnh tay 6 hướng
  • Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năng Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh.
  • Kiểu vô lăng 3 chấu, bọc da.
  • Cụm đồng hồ trung tâm Analog
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
  • Chức năng báo vị trí cần số
  • Màn hình hiển thị đa thông tin Có, màn hình TFT 4.2"
  • Màn hình hiển thị HUD Không
  • Cửa sổ chỉnh điện Có, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
  • Khởi động Start/Stop Chìa khóa cơ
  • Đầu DVD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanh Màn hình cảm ứng 7 inch
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMI
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau Không
  • Đàm thoại rảnh tay
  • Kết nối điện thoại thông minh
  • Kết nối Wifi
  • Dẫn đường GPS Không
  • Hệ thống loa 8 loa
  • Điều hòa trước Có, tự động 1 vùng độc lập
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động Không, chỉnh tay 2 chế độ
  • Cửa sổ trời Không
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau thứ 2 Gập phẳng tỷ lệ 60/40 1 chạm

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Ga tự động Không
  • Phanh tay điện tử Không
  • Chế độ giữ phanh tự động Không
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
  • Camera lùi
  • Hệ thống túi khí SRS 6
  • Khung xe GOA Có 
  • Dây đai an toàn 3 điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không

Trên đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết, cập nhật mới nhất của Toyota Rush 2022 1 cầu máy xăng. Với bảng thông số này, quý khách hàng có thể tham khảo, đánh giá và so sánh với những mẫu xe khác mà khách hàng đang phân vân. Nếu có bất kỳ điều gì cần được giải đáp và tư vấn, hãy gọi ngay cho chúng tôi vào Hotline: 0968.032.234 (Tư vấn phục vụ 24/7).

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

Top

   (0)