Toyota Wigo 1.2 MT - Giá lăn bánh, Thông số và Khuyến mãi✅

Toyota Wigo 1.2 MT

Wigo 1.2 MT

352,000,000 đ

Toyota

3 Năm hoặc 100.000 Km

Mua xe Toyota Wigo - Nhận ngay ưu đãi cực hấp dẫn!!!

ĐẶT HÀNG NGAY

HOTLINE TƯ VẤN : 0968.032.234

✅ Toyota Wigo 1,2 MT 2022 giá bao nhiêu? ✅ Khuyến mãi và giá lăn bánh xe Wigo 2022 số sàn mới nhất. ✅ Hình ảnh, đánh giá xe 5 chỗ Toyota Wigo bản MT số sàn. ✅ Thông số kỹ thuật xe Wigo 1.2 MT 2022 tại Việt Nam. ✅ Tư vấn mua trả góp xe Toyota Wigo lãi suất ưu đãi.

Giá lăn bánh xe Toyota Wigo? Khuyến mãi?


GIÁ XE TOYOTA WIGO MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Wigo 1.2E MT
Giá niêm yết 352
Khuyến mãi Liên hệ
Giá xe Toyota Wigo lăn bánh tham khảo (*)
Hà Nội 416
TP.HCM 410
Tỉnh khác 397

(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Toyota Wigo bản số sàn trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi trong tháng.

- Mua xe Toyota Wigo số sàn 5 chỗ trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.

✅ Tham khảo thêm:

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Bảng màu xe Toyota Wigo số sàn


Xe ô tô 5 chỗ Toyota Wigo bản G 1.2 AT có tất cả 6 màu sắc cho khách hàng lựa chọn, bao gồm: Đen, Xám, Cam, Đỏ, Xám và Trắng.

Bảng màu xe Toyota Wigo 1.2 MT

Giới thiệu về Toyota Wigo 2022


Toyota Wigo 2022 là chiếc xe thuộc phân khúc hạng A cỡ nhỏ, hướng tới những đối tượng khách hàng ở khu vực đô thị. Chiếc xe là tổng hợp của nhiều yếu tố hiện đại, độ linh hoạt dễ xoay sở nơi đường phố đông đúc, nội thất rộng rãi cùng một động cơ bền bỉ. Được giới thiệu tới khách hàng Việt vào cuối năm 2018, Toyota Wigo đã nhanh chóng tạo được cơn sốt trên thị trường, khi ngay lập tức lọt vào Top 3 xe bán chạy nhất tháng 10 với doanh số hơn 1.500 xe.

Toyota Wigo nhập khẩu Indonesia

Ngoại thất


Mặc dù là một mẫu xe cỡ nhỏ với mức giá bình dân, nhưng Toyota Wigo lại có cho mình những trang bị khá hiện đại mà ngay cả những chiếc xe phân khúc B còn chưa có. Về ngoại thất Wigo E 2022 có thiết kế khá trẻ trung phù hợp với các chị em phụ nữ, nổi bật với cụm đèn chiếu sáng Projector thời thượng kết hợp với đó là dải đèn LED ban ngày sắc sảo.

Đầu xe Toyota Wigo G bản số sàn

Mặt ca lăng của xe và hốc đèn sương mù được thừa hưởng từ thiết kế mới của 2 người anh em là Toyota Vios và Toyota Yaris.

Hệ thống đèn chiếu sáng xe Wigo bản tự động 1.2 MT

Cản trước xe Toyota Wigo bản MT

Nhìn về phần hông xe, Toyota Wigo MT 2022 nổi bật với bộ mâm kích thước nhỏ nhắn 14 inch được sơn 2 tông màu. Wigo sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), trục chiều dài cơ sở đạt 2.455 (mm) cùng khoảng sáng gầm ở mức 160 (mm) sẽ giúp chiếc xe xoay sở tốt trong phố đông và những nơi có vỉa hè vừa phải.

Thân xe Toyota Wigo bản số sàn

Gương chiếu hậu của Toyota Wigo cũng được trang bị đèn báo rẽ dạng LED rất hiện đại, cùng với đó là chức năng chỉnh điện.

mâm xe phay CNC trên Toyota Wigo

Gương chiếu hậu mới trên Wigo 1.2 MT

Toyota Wigo được trang bị phanh đĩa phía trước và gương chỉnh điện 

Đuôi xe của mẫu Wigo 1.2 MT cũng được thiết kế hiện đại và đẹp mắt không thua kém phần đầu xe. Cụm đèn hậu LED chữ L khá to cho cảm giác cứng cáp, đèn báo phanh trên cao cũng là dạng LED. Chưa hết Wigo còn trang bị thêm 2 cảm biến lùi hữu ích, giúp giảm thiểu va chạm khi lùi vào điểm đỗ. 

Đuôi xe Toyota Wigo bản số tự động 1.2 MT nhập khẩu

Ốp cản sau của xe cũng được trang bị các cánh hướng gió tăng tính khí động học, giúp chiếc xe di chuyển cân bằng hơn.

Đuôi xe Toyota Wigo bản tự động 1.2 MT

Đuôi xe Toyota Wigo 2022 nhập khẩu Indonesia.

Đèn hậu LED trên Wigo 1.2 MT bản G

Xe Toyota Wigo 1.2 số sàn

Đèn hậu LED và đèn phản quảng đặt phía trên cản sau

Nội thất xe 5 chỗ Wigo


So với vẻ ngoài ngoại thất bóng bẩy thì bên trong nội thất Toyota Wigo bản số sàn được thiết kế khá đơn điệu và dường như chỉ chú ý đến sự rộng rãi trên xe. Nội thất ghế ngồi bọc nỉ, mặt taplo có trang bị màn đầu DVD cảm ứng có hỗ trợ đầy đủ các kết nối cơ bản như Bluetooth, MP3, Radio,...đi kèm với đó là hệ thống âm thanh 4 loa.

Nội thất Toyota Wigo số sàn

Hệ thống điều hòa trên Toyota Wigo bản MT là điều hòa 1 vùng chỉnh tay. Vô lăng 3 chấu được tích hợp phím điều chỉnh âm lượng.

Vô lăng Toyota Wigo 1.2 MT

Đầu CD trên Toyota Wigo MT

Hàng ghế thứ 2 rộng rãi là điểm cộng trên mẫu xe cỡ nhỏ như Toyota Wigo.

Hàng ghế thứ 2 Toyota Wigo

Toyota luôn nổi tiếng bởi sự rộng rãi cho mọi hàng ghế.

Nội thất rộng rãi trên xe Toyota Wigo 1.2 G MT

Động cơ 


Toyota Wigo 1.2 E MT 2022 được trang bị động cơ xăng 3NR-VE 1.2 lít cho công suất cực đại 88Hp/6.000rpm và mô men xoắn cực đại 108Nm/4.200rpm. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước cùng hộp số tay 5 cấp.

Động cơ 1.2 lít trên Toyota Wigo

Hộp số tay 5 cấp trên Toyota Wigo

Tính năng an toàn xe Wigo 


Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Wigo 2022 bao gồm:

  • Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho lái xe.

Chống bó cứng phanh ABS

  • Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.

Phân bổ lực phanh điện tử EBD

  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA:

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

  • Túi khí an toàn: Toyota Wigo 2022 hỗ trợ cho hành khách trong xe với 2 túi khí.

Túi khí an toàn Toyota Wigo

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 1.2E Số sàn


Cập nhật thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Wigo bản số sàn theo tài liệu Toyota Việt Nam cung cấp.

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 3,660 x 1,600 x 1,520
  • Chiều dài cơ sở (mm) 2,455
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
  • Trọng lượng không tải (Kg) 870
  • Trọng lượng toàn tải (Kg) 1,290
  • Dung tích bình nhiên liệu (L) 32
  • Số chỗ ngồi 5
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.7

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại động cơ Xăng, 3NR-VE (1.2L)
  • Công nghệ động cơ Phun xăng điện tử.
  • Dung tích xy lanh (cc) 1,197
  • Công suất cực đại (hp / rpm) 86 / 6,000
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 107 / 4,200
  • Hộp số Số tay 5 cấp
  • Loại nhiên liệu Xăng
  • Bố trí xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng
  • Tiêu chuẩn khí thải Euro 4

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước McPherson
  • Hệ thống treo sau Phụ thuộc, Dầm xoắn
  • Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
  • Hệ thống phanh sau Tang trống
  • Trợ lực tay lái Có, trợ lực điện
  • Kích thước lốp 175/60R14
  • Mâm xe Mâm đúc 14 inch
  • Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu trước/FWD

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Đường kết hợp (L / 100Km) 5,16
  • Đường đô thị (L / 100Km) 6,8
  • Đường Cao tốc (L / 100Km) 4,21

NGOẠI THẤT

  • Đèn chiếu gần Halogen Projector
  • Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng
  • Chức năng điều khiển đèn tự động Không
  • Chức năng đèn mở rộng góc chiếu Không
  • Chức năng cân bằng góc chiếu Không
  • Đèn chiếu sáng ban ngày Có, bóng LED
  • Đèn sương mù trước Có, bóng Halogen
  • Gạt mưa trước Dán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
  • Gạt mưa sau Có, liên tục
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
  • Gương chiếu hậu gập điện Không
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửa Cùng màu thân xe.
  • Ăng ten vây cá mập Không, ăng ten dạng cột
  • Cốp sau chỉnh điện Không
  • Ống bô Ống xả đơn

NỘI THẤT

  • Nội thất Bọc nỉ cao cấp
  • Ghế lái Điều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
  • Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
  • Vô lăng tích hợp các nút chức năng Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh.
  • Kiểu vô lăng 3 chấu, chất liệu Urethane.
  • Cụm đồng hồ trung tâm Analog
  • Đèn báo chế độ Eco
  • Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
  • Chức năng báo vị trí cần số
  • Màn hình hiển thị đa thông tin
  • Màn hình hiển thị HUD Không
  • Cửa sổ chỉnh điện Có, tự động xuống 1 chạm cửa ghế lái
  • Đầu CD, MP3, Radio
  • Màn hình âm thanh Màn hình CD 1 đĩa
  • Cổng kết nối AUX
  • Cổng kết nối USB
  • Kết nối Bluetooth
  • Kết nối HDMI Không
  • Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không
  • Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau Không
  • Đàm thoại rảnh tay Không
  • Kết nối điện thoại thông minh Không
  • Kết nối Wifi Không
  • Dẫn đường GPS Không
  • Hệ thống loa 4 loa
  • Điều hòa trước Có, chỉnh tay
  • Cửa gió hàng ghế sau Không
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động Không, chỉnh tay 2 chế độ
  • Cửa sổ trời Không
  • Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm Không
  • Tựa tay trung tâm hàng ghế trước Không
  • Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly Không
  • Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu
  • Hàng ghế sau gập tỷ lệ Gập phẳng tỷ lệ 60/40

AN TOÀN

  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Không
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Không
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) Không
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Không
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không
  • Ga tự động Không
  • Phanh tay điện tử Không
  • Chế độ giữ phanh tự động Không
  • Hệ thống báo chống trộm
  • Mã hóa động cơ
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
  • Camera lùi Không
  • Hệ thống túi khí SRS
  • Khung xe GOA Có 
  • Dây đai an toàn 3 điểm
  • Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không

Trên đây là bảng thông số kỹ thuật được cập nhật mới nhất từ Toyota Việt Nam dành cho chiếc xe Toyota Wigo 1.2 G số tự động. Hy vọng, bảng thông số kỹ thuật này sẽ giúp ích cho quý khách hàng trong quá trình tham khảo, so sánh và đánh giá xe. Nếu cần thêm thông tin hỗ trợ giải đáp hãy gọi ngay vào Hotline: 0968.032.234 để được giải đáp nhanh nhất! Xin chân thành cảm ơn!

LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA

Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )

Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Sản phẩm cùng loại

Toyota Wigo 1.2 AT NEW

Toyota Wigo 1.2 AT

384,000,000 VND

Top

   (0)