Toyota Innova 2.0 G
Innova 2.0 G
847,000,000 VND
Toyota
3 Năm hoặc 100.000 Km
Mua xe Toyota Innova - Nhận ngay ưu đãi cực hấp dẫn!!!
ĐẶT HÀNG NGAYHOTLINE TƯ VẤN : 0968.032.234 Mr. Hải
Giá xe Toyota Innova 2.0G 2021? ✅Khuyến mãi, Giá lăn bánh xe Innova 7 chỗ 2021 mới nhất. ✅Hình ảnh, đánh giá chi tiết xe 7 chỗ Innova bản G. ✅Cập nhật thông số kỹ thuật xe ô tô Innova 2021 tại Việt Nam. ✅Tư vấn mua xe Innova 2.0 trả góp lãi suất ưu đãi.
❁❁❁ Chương Trình Ưu Đãi - Nhận Quà Tặng Hấp Dẫn ❁❁❁
❝ Vui lòng liên hệ Hotline 0968.032.234 Mr. Hải để được tư vấn tốt nhất! ❞
- Click ngay để xem chi tiết: Khuyến mãi xe innova trong tháng
- Click ngay để xem chi tiết: Ngoại thất xe innova
- Click ngay để xem chi tiết: Nội thất
- Click ngay để xem chi tiết: Khả năng vận hành
- Click ngay để xem chi tiết: Tính năng an toàn xe innova
- Click ngay để xem chi tiết: Thông số kỹ thuật
ƯU ĐÃI GIẢM TIỀN MẶT - TẶNG PHỤ KIỆN
Bản lĩnh dẫn đầu - Tiện nghi vượt trội - Chinh phục mọi chuyến đi! Ưu đãi và quà tặng phụ kiện giá trị chỉ có khi mua Toyota Innova ở Toyota Hoài Đức.
Gọi ngay nhận giá cả và dịch vụ tốt số 1 miền Bắc - Hotline - 0968.032.234.
Giá xe và giá lăn bánh tạm tính xe MPV 7 chỗ Toyota Innova 2.0 phiên bản G tiêu chuẩn:
Giá xe và phí lăn bánh xe ô tô TOYOTA INNOVA tại Việt Nam Đơn vị tiền tệ (Triệu VNĐ) |
|||
Phiên Bản | Giá bán lẻ đề xuất | Giá Lăn Bánh Tạm Tính | |
Hà Nội | Tỉnh Khác | ||
TOYOTA INNOVA 2.0 G | 847 | 971 | 935 |
Xem thêm: Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI:
✔ Giảm giá trực tiếp tiền mặt khi mua xe Toyota Innova 2.0 số tự động bản G. (Vui lòng gọi: 0968.032.234)
✔ Tặng phụ kiện chính hãng: Dán phim cách nhiệt - Trải sàn da - Thảm sàn có logo Toyota.
✔ Tặng phiếu thay dầu, bảo dưỡng miễn phí.
✔ Tặng phiếu giảm giá mua phụ kiện chính hãng.
✔ Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe trọn gói nhanh gọn.
✔ Giao xe tận nhà, chụp ảnh và tặng quà lưu niệm (1 chiếc ô có Logo Toyota).
Ưu đãi đặc biệt chỉ dành cho 9 KH gọi tới số: 0968.032.234
Hãy trở thành 1 trong 9 KH nhận được ưu đãi đặc biệt này nhé!
Xem thêm: Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp
Bảng màu xe Toyota innova 2.0 G Mới:
Toyota Innova phiên bản 2.0 G tiêu chuẩn có 5 màu sắc cho các khách hàng lựa chọn, bao gồm:Trắng, Trắng ngọc trai, Xám, Bạc và Nâu đồng.
Giới thiệu xe Toyota Innova 2021
Toyota Innova 2.0G là chiếc MPV 7 chỗ dành cho gia đình và kinh doanh dịch vụ được ưu thích nhất tại thị trường Việt Nam. Sau hơn 11 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, chiếc xe 7 chỗ của Toyota đã liên tiếp xác lập và tự xô đổ những kỷ lục của chính mình với doanh số cộng dồn hơn 107.000 ++ xe được giao tới tay khách hàng.
Phiên bản mới của Toyota Innova sở hữu thiết kế thời thượng và hiện đại cùng sự rộng rãi tiện nghi cao cấp sẽ giúp cho chiếc xe củng cố chắc thêm cho vị trí dẫn đầu phân khúc xe ô tô 7 chỗ.
Ngoại thất Innova bản G
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm). Trục cơ sở đạt 2.750 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 178 (mm) Toyota Innova sở hữu một thân hình to lớn nhưng với bán kính quay vòng chỉ 5,4 mét sẽ giúp chiếc xe có thể xoay sở tốt trong các cung đường chật hẹp.
Hãy gọi ngay 0968.032.234 gặp Mr.Hải - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.
Phần đầu xe của Toyota Innova G 2021 nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác ngược, kết hợp với các thanh nan chạy ngang được sơn đen bóng xen kẽ với những đường viền mạ Chrome sang trọng. Cụm đèn pha được thiết kế thon gọn hợp xu thế và được nối liền với 2 đường viền mạ Chrome từ phần logo Toyota chạy xuyên qua cụm đèn.
Cản trước và hốc đèn sương mù cũng được trang trí bằng các đường viền mạ chrome để tăng vẻ sang trọng đúng chất của chiếc xe. Cụm đèn chiếu sáng phiên bản Innova số tự động 2.0G sử dụng đèn Halogen phản xạ đa hướng cho vùng ánh sáng rộng khi trời tối.
Thiết kế sườn xe với những đường gân dập nổi cực kỳ cứng cáp vừa giúp tăng tính khí động học cho chiếc xe, cũng như độ cứng cáp khỏe mạnh cho Innova. Những điểm nhấn ở phần hông xe kể đến như: gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED, tay nắm cửa mạ chrome tích hợp nút bấm khóa cửa thông minh, bộ mâm hợp kim 16 inch 5 chấu kép.
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện và bộ La zăng kích thước 16 Inch
Để hoàn thiện cho thiết kế sang trọng, chiếc MPV 7 chỗ Innova được tích hợp sẵn đuôi gió cùng đèn báo phanh trên cao dạng LED, ăng-ten vây cá mập. Cụm đèn hậu chữ L, to bản quen thuộc trên Innova tăng độ nhận diện thương hiệu cho chiếc xe. Phần ốp cản sau dày dặn được trang trí viền mạ Chrome sang trọng đi kèm với đèn phản quang rất ấn tượng.
Cốp sau của Innova G 7 chỗ luôn là điểm khiến khách hàng thích thú nhất bởi không gian chưa đồ vô cùng rộng rãi, thoải mái cho những chuyến đi chơi dài ngày.
Nội thất Innova 2.0 tiêu chuẩn
Khoang nội thất của Innova bản cao cấp 2.0G vẫn giữ nguyên được những ưu điểm vốn có như: rộng rãi và các tiện nghi được sắp xếp khoa học. Vô lăng của xe được thiết kế 3 chấu bọc da và ốp gỗ, có tích hợp các nút bấm điều khiển âm lượng, đàm thoại rảnh tay. Bên cạnh đó vô lăng cũng được điều chỉnh 4 tay 4 hướng, phía sau vô lăng là cụm đồng hồ Optitron ở giữa là màn hình hiển thị màu 4.2 inch TFT, giúp người lái quan sát được các thông tin quan trọng của chiếc xe.
Hãy gọi ngay 0968.032.234 gặp Mr.Hải - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.
Mặt taplo của Toyota Innova 2021, được thiết kế khá trực quan, thân thiện với người dùng. Những chi tiết ốp gỗ và mạ bạc tăng thêm độ sang trọng và hiện đại của chiếc xe. Hệ thống màn hình giải trí đa thông tin kích thước 7 inch có hỗ trợ các kết nối như Bluetooth, DVD, Radio, AUX, USB,... cùng hệ thống âm thanh 6 loa sẽ cho những giai điệu sống động khi lái xe.
Toyota Innova bản AT được trang bị hệ thống điều hòa tự động 1 vùng độc lập và được trang bị cửa gió điều hòa trên trần xe cho cả 3 hàng ghế.
Các trang bị tiện tích như: cốp làm lạnh, cùng khay để cốc ngay ở cửa gió điều hòa giúp làm lanh và giữ mát chai nước khi thời tiết khô nóng.
Hàng ghế thứ 2 với cơ cấu di chuyển lên xuống, điều chỉnh được độ ngả lưng ghế cùng 3 tựa đầu, sẽ đem lại sự thoải mái nhất cho các hành khách. Bên cạnh đó, hàng ghế này cũng được trang bị thêm bệ tỳ tay trung tâm với 2 khay để chai nước, cùng khả năng gập ghế 1 chạm giúp hành khách di chuyển vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng hơn.
Hàng ghế thứ 3 trên Innova AT 2.0G rất rộng rãi với 2 vị trí ngồi chính, lưng ghế có thể điều chỉnh được và có thêm 3 tựa đầu phía sau.
Động cơ
Toyota Innova G 2021 sử dụng động cơ xăng 2.0 lít công nghệ van biến thiên thông minh kép VVT-i, giúp cho động cơ xe hoạt động hiêu quả cũng như tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Động cơ này sản sinh công suất 137 mã lực tại vòng tua 5.600 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại 183 Nm ở tua máy 4.000 vòng/phút, sức mạnh này được truyền tải xuống hệ dẫn đồng cầu trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Hãy gọi ngay 0968.032.234 gặp Mr.Hải - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.
Tính năng an toàn
Toyota Innova 2.0G AT là chiếc xe được trang bị nhiều những tính năng an toàn đạt tiêu chuẩn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP
Hãy gọi ngay 0968.032.234 gặp Mr.Hải - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.
Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Innova 2021 bao gồm:
- Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho lái xe.
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA: tác động thêm lực phanh trong các tình huống thiếu phanh.
- Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.
- Kiểm soát lực kéo TCS: kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trơn đường trơn trượt.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
- Túi khí an toàn: Toyota Innova 2.0 G 2021 được trang bị 7 túi khí để bảo vệ hành khách trên xe khi xảy ra va chạm.
- Khung xe GOA: giúp hấp thụ xung lực, giảm tác tác động trực tiếp không chỉ hành khách trên xe mà cả người đi đường trong tình huống xảy ra va chạm.
- Hệ thống cảm biến lùi giúp người lái tự tin hơn khi lùi vào điểm đỗ.
- Đèn báo phanh khẩn cấp: đèn phanh sẽ nhấp nháy liên tục khi người lái có tính huống đạp phanh gấp giúp cho người đi phía sau nhận ra được tình huống nguy hiểm phía trước.
Thông số kỹ thuật Toyota innova 2.0 G số tự động
Cập nhật thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Innova bản 2.0G số tự động theo tài liệu Toyota Việt Nam cung cấp.
Hãy gọi ngay 0968.032.234 gặp Mr.Hải - để nhận được dịch vụ tốt nhất - giá tốt nhất.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2.0 E số sàn
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4,735 x 1,830 x 1,795
- Chiều dài cơ sở (mm) 2,750
- Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
- Trọng lượng không tải (Kg) 1,755
- Trọng lượng toàn tải (Kg) 2,360
- Góc thoát (Trước/Sau) 21/25
- Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
- Số chỗ ngồi 8
- Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
- Loại động cơ Xăng, 1TR-FE (2.0L) VVT-i
- Công nghệ động cơ Phun xăng điện tử, điều khiển van biến thiên
- Dung tích xy lanh (cc) 1,998
- Công suất cực đại (hp / rpm) 137 / 5,600
- Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 183 / 4,000
- Hộp số Số tự động 6 cấp
- Loại nhiên liệu Xăng
- Bố trí xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
KHUNG GẦM
- Hệ thống treo trước Tay đòn kép
- Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm với tay đòn bên
- Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
- Hệ thống phanh sau Tang trống
- Trợ lực tay lái Có, trợ lực thủy lực
- Kích thước lốp 205/65R16
- Mâm xe Mâm đúc 16 inch
- Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu sau/RWD
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
- Đường kết hợp (L / 100Km) 9,1
- Đường đô thị (L / 100Km) 11,4
- Đường Cao tốc (L / 100Km) 7,8
NGOẠI THẤT
- Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng
- Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng
- Chức năng điều khiển đèn tự động Không
- Chức năng đèn mở rộng góc chiếu Không
- Chức năng cân bằng góc chiếu Có, cân chỉnh bằng tay
- Đèn chiếu sáng ban ngày Không
- Đèn sương mù trước Có, bóng Halogen
- Gạt mưa trước Dán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
- Gạt mưa sau Có, liên tục
- Gương chiếu hậu chỉnh điện Có
- Gương chiếu hậu gập điện Có
- Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Có
- Tay nắm cửa Cùng màu thân xe
- Ăng ten vây cá mập Có
- Cốp sau chỉnh điện Không
- Bộ quây thể thao Không
- Ống bô Ống xả đơn
NỘI THẤT
- Nội thất Bọc nỉ cao cấp
- Ghế lái Điều chỉnh tay 6 hướng
- Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
- Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
- Vô lăng tích hợp các nút chức năng Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh.
- Kiểu vô lăng 3 chấu, chất liệu Urethane, mạ bạc.
- Cụm đồng hồ trung tâm Optitron
- Đèn báo chế độ Eco Có
- Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có
- Chức năng báo vị trí cần số Có
- Màn hình hiển thị đa thông tin Có, màn hình TFT 4.2"
- Màn hình hiển thị HUD Không
- Cửa sổ chỉnh điện Có, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
- Khởi động Start/Stop Chìa khóa cơ
- Đầu DVD, MP3, Radio Có
- Màn hình âm thanh Màn hình cảm ứng 7 inch
- Cổng kết nối AUX Có
- Cổng kết nối USB Có
- Kết nối Bluetooth Có
- Kết nối HDMI Không
- Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không
- Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau Không
- Đàm thoại rảnh tay Có
- Kết nối điện thoại thông minh Không
- Kết nối Wifi Không
- Dẫn đường GPS Không
- Hệ thống loa 6 loa
- Điều hòa trước Có, tự động 2 vùng độc lập
- Cửa gió hàng ghế sau Có
- Gương chiếu hậu chống chói tự động Không, chỉnh tay 2 chế độ
- Cửa sổ trời Không
- Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm Có
- Tựa tay trung tâm hàng ghế trước Có
- Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly Có
- Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu Có
- Hàng ghế sau thứ 2 Gập phẳng tỷ lệ 60/40 1 chạm
AN TOÀN
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Có
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) Có
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) Không
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESS Có
- Ga tự động Không
- Phanh tay điện tử Không
- Chế độ giữ phanh tự động Không
- Hệ thống báo chống trộm Có
- Mã hóa động cơ Có
- Khóa cửa tự động khi vận hành Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Có
- Camera lùi Không
- Hệ thống túi khí SRS 7
- Khung xe GOA Có
- Dây đai an toàn 3 điểm Có
- Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết xe Toyota innova 2.0 G tiêu chuẩn. Chúng tôi hy vọng bảng thông số này sẽ giúp ích cho quý khách hàng trong quá trình tham khảo, so sánh chiếc xe này. Nếu có bất kỳ điều gì cần được giải đáp và tư vấn, hãy gọi ngay cho chúng tôi vào Hotline: 0968.032.234 (Tư vấn phục vụ 24/7).
Hãy gọi ngay Hotline 0968.032.234 gặp Mr.Hải - phòng kinh doanh Toyota để được hỗ trợ tốt nhất.