Toyota Innova 2.0 V
Innova 2.0 V
989,000,000 đ
Toyota
3 Năm hoặc 100.000 Km
Mua xe Toyota Innova - Nhận ngay khuyến mãi hấp dẫn!!!
HOTLINE TƯ VẤN : 0978631002
✅ Xe 7 chỗ Toyota Innova 2.0V số tự động giá bao nhiêu? ✅ Chương trình khuyến mãi và giá lăn bánh xe Innova bản 2.0 số tự động cao cấp. ✅ Hình ảnh, đánh giá xe Innova bản V số tự động. ✅ Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova V 2.0 AT mới nhất. ✅ Hỗ trợ mua trả góp xe Innova số tự động lãi suất thấp.
Giá lăn bánh xe Toyota Innova 2.0V AT? Khuyến mãi?
GIÁ XE TOYOTA INNOVA MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||
Phiên bản | Innova 2.0V AT | |
Giá niêm yết | 989 | |
Khuyến mãi | Liên hệ | |
Giá xe Toyota Innova lăn bánh tham khảo (*) | ||
Hà Nội | 1.131 | |
TP.HCM | 1.111 | |
Tỉnh khác | 1.092 |
(*) Lưu ý: Giá lăn bánh xe Toyota Innova V số tự động trên chưa bao gồm chương trình giảm giá và khuyến mãi trong tháng.
- Mua xe 7 chỗ Innova bản 2.0V trả góp: trả trước từ 20% giá trị xe, thời gian vay lên đến 8 năm, lãi suất cực ưu đãi.
✅ Tham khảo thêm:
Hướng dẫn thủ tục mua xe ô tô trả góp
Cách tính giá lăn bánh xe tại các tỉnh thành phố chính xác nhất
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA
Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Bảng màu xe Toyota Innova 2.0 V
Toyota Innova phiên bản cao cấp nhất 2.0 V Luxury có 5 màu sắc cho các khách hàng lựa chọn, bao gồm:Trắng, Trắng ngọc trai, Xám, Bạc và Nâu đồng.
Giới thiệu xe Toyota Innova 2024
Toyota Innova 2.0V là chiếc MPV 7 chỗ dành cho gia đình và kinh doanh dịch vụ được ưu thích nhất tại thị trường Việt Nam. Sau hơn 11 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, chiếc xe 7 chỗ của Toyota đã liên tiếp xác lập và tự xô đổ những kỷ lục của chính mình với doanh số cộng dồn hơn 107.000 ++ xe được giao tới tay khách hàng.
Phiên bản mới của Toyota Innova sở hữu thiết kế thời thượng và hiện đại cùng sự rộng rãi tiện nghi cao cấp sẽ giúp cho chiếc xe củng cố chắc thêm cho vị trí dẫn đầu phân khúc xe ô tô 7 chỗ.
Ngoại thất Innova bản V
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm). Trục cơ sở đạt 2.750 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 178 (mm) Toyota Innova sở hữu một thân hình to lớn nhưng với bán kính quay vòng chỉ 5,4 mét sẽ giúp chiếc xe có thể xoay sở tốt trong các cung đường chật hẹp.
Phần đầu xe của Toyota Innova V 2024 nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác ngược, kết hợp với các thanh nan chạy ngang được sơn đen bóng xen kẽ với những đường viền mạ Chrome sang trọng. Cụm đèn pha được thiết kế thon gọn hợp xu thế và được nối liền với 2 đường viền mạ Chrome từ phần logo Toyota chạy xuyên qua cụm đèn.
Cản trước và hốc đèn sương mù cũng được trang trí bằng các đường viền mạ chrome để tăng vẻ sang trọng đúng chất của chiếc xe. Trên phiên bản Innova số tự động 2.0V nhất cụm đèn chiếu sáng được trang bị đèn LED dạng bóng chiếu Projector cao cấp.
Thiết kế sườn xe với những đường gân dập nổi cực kỳ cứng cáp vừa giúp tăng tính khí động học cho chiếc xe, cũng như độ cứng cáp khỏe mạnh cho Innova. Những điểm nhấn ở phần hông xe kể đến như: gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED, tay nắm cửa mạ chrome tích hợp nút bấm khóa cửa thông minh, bộ mâm hợp kim 17 inch 5 chấu kép.
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện và bộ La zăng kích thước 17 Inch
Để hoàn thiện cho thiết kế sang trọng, chiếc MPV 7 chỗ Innova được tích hợp sẵn đuôi gió cùng đèn báo phanh trên cao dạng LED, ăng-ten vây cá mập. Cụm đèn hậu chữ L, to bản quen thuộc trên Innova tăng độ nhận diện thương hiệu cho chiếc xe. Phần ốp cản sau dày dặn được trang trí viền mạ Chrome sang trọng đi kèm với đèn phản quang rất ấn tượng.
Cốp sau của Innova V 7 chỗ luôn là điểm khiến khách hàng thích thú nhất bởi không gian chưa đồ vô cùng rộng rãi, thoải mái cho những chuyến đi chơi dài ngày.
Nội thất Innova 2.0 cao cấp
Khoang nội thất của Innova bản cao cấp 2.0V vẫn giữ nguyên được những ưu điểm vốn có như: rộng rãi và các tiện nghi được sắp xếp khoa học. Vô lăng của xe được thiết kế 3 chấu bọc da và ốp gỗ, có tích hợp các nút bấm điều khiển âm lượng, đàm thoại rảnh tay. Bên cạnh đó vô lăng cũng được điều chỉnh 4 tay 4 hướng, phía sau vô lăng là cụm đồng hồ Optitron ở giữa là màn hình hiển thị màu 4.2 inch TFT, giúp người lái quan sát được các thông tin quan trọng của chiếc xe.
Mặt taplo của Toyota Innova 2024, được thiết kế khá trực quan, thân thiện với người dùng. Những chi tiết ốp gỗ và mạ bạc tăng thêm độ sang trọng và hiện đại của chiếc xe. Hệ thống màn hình giải trí đa thông tin kích thước 7 inch có hỗ trợ các kết nối như Bluetooth, DVD, Radio, AUX, USB,... cùng hệ thống âm thanh 6 loa sẽ cho những giai điệu sống động khi lái xe.
Toyota Innova được trang bị hệ thống điều hòa tự động 1 vùng độc lập và được trang bị cửa gió điều hòa trên trần xe cho cả 3 hàng ghế.
Các trang bị tiện tích như: cốp làm lạnh, cùng khay để cốc ngay ở cửa gió điều hòa giúp làm lanh và giữ mát chai nước khi thời tiết khô nóng.
Hàng ghế thứ 2 với cơ cấu di chuyển lên xuống, điều chỉnh được độ ngả lưng ghế cùng 3 tựa đầu, sẽ đem lại sự thoải mái nhất cho các hành khách. Bên cạnh đó, hàng ghế này cũng được trang bị thêm bệ tỳ tay trung tâm với 2 khay để chai nước, cùng khả năng gập ghế 1 chạm giúp hành khách di chuyển vào hàng ghế thứ 3 dễ dàng hơn.
Hàng ghế thứ 3 trên Innova AT 2.0V rất rộng rãi với 2 vị trí ngồi chính, lưng ghế có thể điều chỉnh được và có thêm 3 tựa đầu phía sau.
Động cơ
Toyota Innova 2024 sử dụng động cơ xăng 2.0 lít công nghệ van biến thiên thông minh kép VVT-i, giúp cho động cơ xe hoạt động hiêu quả cũng như tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Động cơ này sản sinh công suất 137 mã lực tại vòng tua 5.600 vòng/phút và Mô-men xoắn cực đại 183 Nm ở tua máy 4.000 vòng/phút, sức mạnh này được truyền tải xuống hệ dẫn đồng cầu trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Tính năng an toàn
Toyota Innova 2.0V AT là chiếc xe được trang bị nhiều những tính năng an toàn đạt tiêu chuẩn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP
Các hệ thống an toàn xuất hiện trên Toyota Innova 2024 bao gồm:
- Chống bó cứng phanh ABS: giúp cho bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp tạo cơ hội đánh lái tránh chướng ngại vật cho lái xe.
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD: tự động phân bổ đều lực phanh lên các bánh xe theo tải trọng trên xe.
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA: tác động thêm lực phanh trong các tình huống thiếu phanh.
- Cân bằng điện tử VSC: kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe giảm thiểu nguy cơ mất lái khi vào cua đặc biệt là trên các cung đường trơn trượt.
- Kiểm soát lực kéo TCS: kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trơn đường trơn trượt.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC: tự động giữ phanh trong khoảng thời gian 2s giúp cho người lái có thể chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
- Túi khí an toàn: Toyota Innova 2.0 V 2024 được trang bị 7 túi khí để bảo vệ hành khách trên xe khi xảy ra va chạm.
- Khung xe GOA: giúp hấp thụ xung lực, giảm tác tác động trực tiếp không chỉ hành khách trên xe mà cả người đi đường trong tình huống xảy ra va chạm.
- Hệ thống cảm biến lùi giúp người lái tự tin hơn khi lùi vào điểm đỗ.
- Đèn báo phanh khẩn cấp: đèn phanh sẽ nhấp nháy liên tục khi người lái có tính huống đạp phanh gấp giúp cho người đi phía sau nhận ra được tình huống nguy hiểm phía trước.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2.0V cao cấp
Cập nhật thông số kỹ thuật chi tiết của Toyota Innova bản 2.0 số tự động cao cấp theo tài liệu Toyota Việt Nam cung cấp.
Xem thêm: Thông số kỹ thuật xe Toyota Innova 2.0 G số tự động
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG
- Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4,735 x 1,830 x 1,795
- Chiều dài cơ sở (mm) 2,750
- Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
- Trọng lượng không tải (Kg) 1,755
- Trọng lượng toàn tải (Kg) 2,330
- Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
- Số chỗ ngồi 8
- Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
- Loại động cơ Xăng, 1TR-FE (2.0L) VVT-i
- Công nghệ động cơ Phun xăng điện tử, điều khiển van biến thiên
- Dung tích xy lanh (cc) 1,998
- Công suất cực đại (hp / rpm) 137 / 5,600
- Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm) 183 / 4,000
- Hộp số Số tự động 6 cấp
- Loại nhiên liệu Xăng
- Bố trí xi lanh 4 xi lanh thẳng hàng
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
KHUNG GẦM
- Hệ thống treo trước Tay đòn kép
- Hệ thống treo sau Liên kết 4 điểm với tay đòn bên
- Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
- Hệ thống phanh sau Tang trống
- Trợ lực tay lái Có, trợ lực thủy lực
- Kích thước lốp 215/55R17
- Mâm xe Mâm đúc 17 inch
- Hệ thống dẫn động Dẫn động cầu sau/RWD
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
- Đường kết hợp (L / 100Km) 9,1
- Đường đô thị (L / 100Km) 11,4
- Đường Cao tốc (L / 100Km) 7,8
NGOẠI THẤT
- Đèn chiếu gần LED Projector
- Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng
- Chức năng điều khiển đèn tự động Có
- Chức năng đèn mở rộng góc chiếu Không
- Chức năng cân bằng góc chiếu Có
- Đèn chiếu sáng ban ngày Không
- Đèn sương mù trước Có, bóng Halogen
- Gạt mưa trước Dán đoạn, điều chỉnh theo thời gian
- Gạt mưa sau Có, liên tục
- Gương chiếu hậu chỉnh điện Có
- Gương chiếu hậu gập điện Có
- Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Có
- Tay nắm cửa Mạ cờ-rôm, tích hợp nút bấm khóa cửa.
- Ăng ten vây cá mập Có
- Cốp sau chỉnh điện Không
- Ống bô Ống xả đơn
NỘI THẤT
- Nội thất Bọc da đục lỗ cao cấp
- Ghế lái Điều chỉnh điện 8 hướng
- Ghế hành khách trước Điều chỉnh tay 4 hướng
- Ghế lái tích hợp chức năng nhớ vị trí Không
- Vô lăng tích hợp các nút chức năng Có, tăng giảm âm lượng, chuyển kênh.
- Kiểu vô lăng 3 chấu, bọc da, ốp gỗ.
- Cụm đồng hồ trung tâm Optitron
- Đèn báo chế độ Eco Có
- Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có
- Chức năng báo vị trí cần số Có
- Màn hình hiển thị đa thông tin Có, màn hình TFT 4.2"
- Màn hình hiển thị HUD Không
- Cửa sổ chỉnh điện Có, lên xuống 1 chạm cửa ghế lái
- Khởi động Start/Stop Có
- Đầu DVD, MP3, Radio Có
- Màn hình âm thanh Màn hình cảm ứng 7 inch
- Cổng kết nối AUX Có
- Cổng kết nối USB Có
- Kết nối Bluetooth Có
- Kết nối HDMI Không
- Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không
- Bảng điều khiển từ hàng ghế phía sau Không
- Đàm thoại rảnh tay Có
- Kết nối điện thoại thông minh Không
- Kết nối Wifi Không
- Dẫn đường GPS Không
- Hệ thống loa 6 loa
- Điều hòa trước Có, tự động 2 vùng độc lập
- Cửa gió hàng ghế sau Có
- Gương chiếu hậu chống chói tự động Không, chỉnh tay 2 chế độ
- Cửa sổ trời Không
- Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm Có
- Tựa tay trung tâm hàng ghế trước Có
- Tựa tay hàng ghế sau và ngăn để ly Có
- Hàng ghế sau tùy chỉnh độ cao 3 tựa đầu Có
- Hàng ghế sau thứ 3 Gập phẳng tỷ lệ 50/50
AN TOÀN
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Có
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) Có
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) Không
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không
- Đèn báo phanh khẩn cấp ESS Có
- Ga tự động Không
- Phanh tay điện tử Không
- Chế độ giữ phanh tự động Không
- Hệ thống báo chống trộm Có
- Mã hóa động cơ Có
- Khóa cửa tự động khi vận hành Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước Không
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau Có
- Camera lùi Có, hỗ trợ ban đêm
- Hệ thống túi khí SRS 7
- Khung xe GOA Có
- Dây đai an toàn 3 điểm Có
- Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Không
Trên đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết xe Toyota innova 2.0 V bản cao cấp được cập nhật theo Toyota Việt Nam. Hy vọng với bảng thông số này, khách hàng sẽ nắm được rõ về những trang bị trên chiếc xe này. Nếu có bất kỳ điều gì cần được giải đáp và tư vấn, hãy gọi ngay cho chúng tôi vào Hotline: 0968.032.234 (Tư vấn phục vụ 24/7).
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE TOYOTA
Hotline: 0968.032.234 ( Mr.Hải )
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Bình luận